K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2017

- Dùng thì quá khứ đơn với trạng từ “ago” (cách đây) để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

=> Where did you go two days ago?

Tạm dịch: Cách đây 2 ngày, bạn đã đi đâu thế?

17 tháng 5 2017

Trạng từ chỉ thời gian “At 10 p.m two days ago” (vào lúc 10h tối cách đây 2 ngày) 

=> Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ

- Cấu trúc: S + was/were + V-ing

=> At 10 p.m two days ago, my friends were holding a birthday party for me.

Tạm dịch: Vào lúc 10h tối cách đây 2 ngày, bạn bè đang tổ chức bữa tiệc sinh nhật cho tôi.

21 tháng 12 2017

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When they were watching TV, the electricity went out. 

Tạm dịch: Khi họ đang xem TV thì mất điện.

18 tháng 7 2018

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When you called me yesterday, I was having breakfast.

Tạm dịch: Hôm qua khi cậu gọi tớ là tớ đang ăn sáng.

22 tháng 2 2023

was/caught

is waiting

go

will feel

to eat

22 tháng 2 2023

1. was - caught
2. is waiting
3. go
4. will feel
5. to eat

13 tháng 12 2018

- Dấu hiệu: từ chỉ thời gian “last Sunday” (Chủ nhật tuần trước) => Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ

=> What did she do last Sunday? - She went to the hospital to donate blood.

Tạm dịch: Chủ nhật trước cô ấy đã làm gì? - Cô ấy đến bệnh viện để hiến máu.

I.      Give the correct form of the words.1.      Lan (be)         very tired when she (catch)            a bad cold two days ago.2.      Everybody (wait)                   for the president in the hall now.3.      You should (go)                      to bed early.4.       I hope you (feel)                   better soon.5.       She needs (eat)                a lot vegetables and fruits.6.        He (not come)                     to the meeting last week.7.        My father never (take)...
Đọc tiếp

I.      Give the correct form of the words.

1.      Lan (be)         very tired when she (catch)            a bad cold two days ago.

2.      Everybody (wait)                   for the president in the hall now.

3.      You should (go)                      to bed early.

4.       I hope you (feel)                   better soon.

5.       She needs (eat)                a lot vegetables and fruits.

6.        He (not come)                     to the meeting last week.

7.        My father never (take)                       medicine.

8.        There (be)                 nobody there when I (arrive)               yesterday.

II.     Give the correct form of the words.

1.               What is the                         of this tower? (high)

2.               You should stay                            . (health)

3.               How                       is the river? (length)

4.               Lan was absent from class because of her                        . (sick)

5.               He has a bad cold. He feels very                          . (pleasant)

6.               I have an                            with my doctor at 5 p.m. (appoint)

2
1 tháng 9 2021

Refer

1. Lan (be) was very tired when she (catch) caught a bad cold two days ago.
2. Everybody (wait) is waiting for the President in the hall now.
3. You should (go) go to bed early.
4. I hope you (feel) will fieel better soon.
5. She needs (eat) to eat a lot of vegetables and fruit.
6. Jasmin (not come) didn't come to the meeting yesterday.
7. My father (be) is really healthy. He never (take) takes medicine.
8. There (be) was noboday there when I (arrive) arrived last night.

1 highest

2 healthy 

3 long

4 sickness

5 pleased

6 appointment

I.  Give the correct form of the words.

1. was - caught

2. is waiting

3. go

4. will feel

5. eat

6. didn't come

7. have taken

8. was - arrived

 

Giúp em với em đang cần gấppp:<VI. Give the correct form of verbs in the bracket : The past simple tense.1. I ( meet ) ______ them at the movie theater last night.2. He ( go ) _________ to English club two days ago.3. She ( teach ) ______  at a village school last year?4. They ( not / return ) __________ Ha Noi last week.5. What ( the children / do ) __________ this morning ?6. Where they ( live ) __________ in 2005 ?7. The students (  not / be ) __________ here twenty five minutes...
Đọc tiếp

Giúp em với em đang cần gấppp:<
VI. Give the correct form of verbs in the bracket : The past simple tense.

1. I ( meet ) ______ them at the movie theater last night.

2. He ( go ) _________ to English club two days ago.

3. She ( teach ) ______  at a village school last year?

4. They ( not / return ) __________ Ha Noi last week.

5. What ( the children / do ) __________ this morning ?

6. Where they ( live ) __________ in 2005 ?

7. The students (  not / be ) __________ here twenty five minutes ago.

They ( be ) __________ in their classroom.

8. This morning, I ( get ) __________ up, ( brush ) __________ my teeth,

( wash ) __________ my face then ( have ) __________  breakfast.

9. My parents __________ very tired after the trip. (be)

10. I __________a lot of gifts for my little sister. (buy)

11. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)

12. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

13. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

14. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return?

15. We _____ the food was delicious.(think)

16. They (buy) __________that house last year?

17. She (not go) __________to school yesterday.

18. That boy (have) __________some eggs last night ?

4

VI. Give the correct form of verbs in the bracket : The past simple tense.

1. What did ( the children / do ) _____do_____ this morning ?

2. Where did they ( live ) _____live_____ in 2005 ?

3. The students (  not / be ) ____weren't______ here twenty five minutes ago.

They ( be ) ____were______ in their classroom.

4. This morning, I ( get ) ____got______ up, ( brush ) ____brushed______ my teeth,

( wash ) _____washed_____ my face then ( have ) _____had_____  breakfast.

5. My parents _____were_____ very tired after the trip. (be)

6. I bought lot of gifts for my little sister. (buy)

7. Lan and Mai ___saw____ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)

8. Trung __ate___ chicken and rice for dinner. (eat)

9. They __talked__ about their holiday in Hoi An. (talk)

10.Did Phuong __return___ to Hanoi yesterday. (return?

11. We ___thought__ the food was delicious.(think)

12. Did They (buy) _____buy_____that house last year?

13. She (not go) ____didn't go______to school yesterday.

14. Did That boy (have) _____have_____some eggs last night ?

15 tháng 2 2022

1.did the children do

2.did they live

3.weren't/were

4.got/brushed/washed/had

5.were

6.bought

7.saw

8.ate

9.talked

10.returned

11.thought

12.didn't go

13.Did that boy have

29 tháng 10 2018

- Từ chỉ thời gian “at this time yesterday” (vào thời điểm này ngày hôm qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn

- Cấu trúc câu nghi vấn: Was/were + S + V-ing?

=> Were they sleeping at this time yesterday?

Tạm dịch: Vào thời điểm này ngày hôm qua, có phải họ đang ngủ không?

5 tháng 10 2019

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> While he was walking in the forest, he met a woodcutter.

Tạm dịch: Trong khi ông đang đi bộ trong rừng, ông gặp một người tiều phu.