K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2019

Đáp án

Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:

a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...

b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...

c. áo: áo len, áo dạ,...

14 tháng 3 2023

a.rửa bát, quét nhà,quét sân 

b.quốc, xẻng, dao 

c.khéo léo,gọn gàng,ngăn nắp 

31 tháng 10 2016

bài 1

Trường học

bài 2

- An ninh trật tự : trưởng thôn , tổ trưởng tổ dân phố , bảo vệ.......................

- Kỉ luật : an toàn giao thông , bản kiểm điểm , bản từ trình...........

25 tháng 9 2016

Bài 1: Trường học

BÀi 2: 

a) Đồ dùng gia đình: tủ, bàn, ghế, ti vi, quạt, tủ lạnh, điều hòa,.....

b) An ninh trật tự: tổ trưởng tổ dân phố, người bảo vệ,.....

c) Kỉ luật: công an, luật sư, quan tòa,....

15 tháng 9 2020

Câu 1 :                                                           Bài làm

Sinh vật Thực vật Động vật thú chim voi, hươu, ... tu hú, sáo, ... cá rô,...

Từ ngữ đó xác định nghĩa rộng hẹp của từ ngữ tương đối

Câu 2 : 

Một từ có thể vừa có nghĩa rộng, vừa có nghĩa hẹp. VD : bài trên nha

3 tháng 4 2018

Cấp độ khái quát nghĩa của từ:

27 tháng 2 2023

Xác định chủ ngữ và vị ngữ:

a. Khách/ giật mình

b. Lá cây/ xào xạc.

c. Trời /rét.

Mở rộng thành phần câu:

a. Vị khách đó/ giật mình.

b. Những chiếc lá cây bàng/ rơi xào xạc

c. Trời/ rét buốt.

Những câu mở rộng thành phần câu giúp thể hiện chi tiết, rõ ràng hơn so với các câu chưa mở rộng.