Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.
What's was wrong with your printer?
A. It didn't work
B. It doesn't work.
C. It hasn't work
D. It won't work.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
Pete đã có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ. Anh đã miễn cưỡng cho đi.
A. Có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ, Pete đã miễn cưỡng cho đi.
B. Dù Pete có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ, anh đã miễn cưỡng cho đi.
C. Đã làm việc chăm chỉ để kiếm tiền, Pete không thể cho đi.
D. Pete đã có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ nên anh đã miễn cưỡng cho đi.
Câu A, C, D không phù hợp về nghĩa.
Chọn B
Đáp án A
Kiến thức: It is so + adj that S + V
It is such + a/an + adj noun that S +V
Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó
1. The weather......... nice yesterday.
a. is b.was c. will be d. has been
2. It's difficult ........... your direction.
a. to follow b. following c. to following d. followed
3. Would you mind ...... in the front of the taxi, Mark?
a. sit b. to sit c. sitting d. siting
4. The boy ....... over there is my brother.
a. stand b. stood c. standing d. being stood
5. I was cooking for dinner ........
a. Then the phone rang b. Then the phone was ringing
c. When the phone rang d. When the phone was ringing
6. The leader said that ........ to award the prize for you.
a. He is pleasing b. He was pleasing
c. He is pleased d. He was pleased
7. On Christmas Eve, people often ......... a tree.
a. are decorated b. were decorated c. decorating d. decorate.
8. He asked me .........
a. Where I like coffee or not b. Whether I liked coffee
c. What I liked coffee d. Which I liked coffee.
9. What was wrong with your printer?
a. It didn't work b. It's doesn't c. It hasn't work d. It won't work
10. The Statue of Liberty was .... to the USA by the French.
a. constructed b. design c. completed d. presented.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì
Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.
A. desire (n) = khát vọng, khao khát
B. ambition (n) = sự tham vọng
C. willingness (n) = sự sẵn sàng
Đáp án D
Giải thích:
A. desire (n) khát khao
B. ambition (n) tham vọng, hoài bão
C. willingness (n) sự sẵn sàng
D. intention (n) ý định
Ta có cụm từ:
have an intention of + Ving: có ý định làm gì;
have no intention of + Ving: không có ý định làm gì
Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.
1. I am happy ...... the exams.
a. Passed. B. Pass. C. Passing. D. To pass
2. I'd like you.... with me for some days.
A. Staying. B. To stay. C. Stayed. D. Will stay
3. What was wrong with your printer?
A. It didn't work. B. It doesn't work. C. It hasn't worked. D. It won't work.
4. They don't want ..... to the market now.
A. Go. B. To go. C. Going. D. Went
5. The .... have to cook rice in this rice- cooking contest
A. Freshman. B. Contestant C. Participants. D. Competitor
6.both French and English...... in Canada
A. Is spoken. B. Is spoke. C. Are spoke. D. Are spoken
7. I'll go and thank him ..... offering to help
A. About. B. Of. C. For. D. Due to
Kiến thức: Cấu trúc với If only
Giải thích: Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…
Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!
Chọn B
Đáp án là A.
Câu hỏi thời quá khứ đơn thì vâu trả lời cũng thời quá khứ đơn.