Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Water, coffee, and lemon juice are_____________.
A. beverage
B. vegetables
C. food
D. fruits
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D.
Giải thích: An+ N bắt đầu bằng nguyên âm
A+ N bắt đầu bằng phụ âm
Dịch: Một quả táo hết 5,000 VND và một cốc nước chanh hết 10,000 VND.
Đáp án: D
Giải thích: An+ N bắt đầu bằng nguyên âm
A+ N bắt đầu bằng phụ âm
Dịch: Một quả táo hết 5,000 VND và một cốc nước chanh hết 10,000 VND.
Chọn đáp án: C
Giải thích: fridge: tử lạnh
Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
origin (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên source (n): nguồn
resource (n): tài nguyên cause (n): nguyên nhân
Tạm dịch: Một số thực phẩm là nguồn dinh dưỡng tốt bao gồm trái cây, rau và ngũ cốc.
Chọn B
III. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.
1. You should eat a lot of fruits and vegetables because they vitamin A, which is good for the eyes.
A. run B. take C. provide D. get
2. The health from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.
A. advices B. ideas C. tip D. tips
3. The seafood I ate this morning makes me feel all over.
A. itchy B. weak C. running D. well
4. If you want to be fit, stay outdoors more and do more activities.
A. physics B. physic C. physical D. physically
5. Do more exercise eat more fruit and vegetables.
A. and B. so C. but D. although
6. After working in computer for long hours, you should your eyes and relax.
A. wake B. rest C. sleep D. sleep in
7. Eat less high-fat foods to keep you from fat.
A. gaining B. reducing C. getting D. rising
8. We should follow the advice from doctors and health in order to keep fit.
A. managers B. experts C. people D. workers
9. Have a healthy and you can enjoy your life.
A. lifeline B. lively C. lives D. lifestyle
10. They go swims outside even when it’s cold.
A. B. swiming C. swimming D. swam
11. Rob eats a lot of fast food and he on a lot of weight.
A. spends B. brings C. takes D. puts
12. We need to spend less time computer games.
A. playing B. to playing C. play D. to play
13. To prevent , you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
A. cold B. Mumps C. flu D. headache
14. Be careful with you eat and drink.
A. who B. this C. what D. that
15. Eating a lot of junk food may lead to your .
A. pain B. stomachache C. obesity D. fitness
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “there are + Ns”: có…
lots of + Ns: nhiều cái gì
Dịch: Có nhiều loại hoa quả trong khay ngũ quả.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể
Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.
Đáp án: D
Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này (ought to V).
Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.
C
Trước “money” không có mạo từ
ð Đáp án C
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vào khởi nghiệp thực phẩm và đồ uống.
Đáp án: A
Giải thích: Beverage= drinks: Đồ uống
Dịch: Nước, cà phê và nước chanh là đồ uống.