Từ nào cùng nghĩa với từ bảo vệ ?
A. Kiến thiết
B. Xây dựng
C. Gìn giữ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nước nhà, đất nước, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) kiến thiết, dựng xây
a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) Dựng xây, kiến thiết
TL:
Đất nước em rất tươi đẹp.
Chúng em phải biết giữ gìn đồ của chung.
HT.
Xây dựng nước nhà.
Bảo vệ nước nhà.
Xây dựng kiến thiết.
Cảm ơn các bạn nhiều tạm thời mk sẽ ko nhận câu trả lời nào nữa !
c1:
a.hành tinh
b.hoàn cầu
c.kiến nghị
c2:
a.tốt đẹp
b.vĩ đại
c.sáng tạo
Lời giải:
gìn giữ cùng nghĩa với bảo vệ