Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào...
65 032 123 571
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
a) 46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
a) Số 2453 đọc là: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Số 65243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn.
Số 762543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Số 53620 đọc là: nam mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi
b) Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục
Chữ số 5 trong số 65243 thuộc hàng nghìn
Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng trăm
Chữ số 5 trong số 53620 thuộc hàng chục nghìn.
Nói thêm: Cùng một chữ số 5, nhưng đứng ở các hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
67 458 : Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư : chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 : Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục
Chữ số 5 trong số 65243 thuộc hàng nghìn
Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng trăm
Chữ số 5 trong số 53620 thuộc hàng chục nghìn.
Nói thêm: Cùng một chữ số 5, nhưng đứng ở các hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau
65 032: Sáu mưới hai nghìn không trăm ba mươi hai. Số 5 thuộc hàng nghìn.
123 571: Một trắm hai mươi ba nghìn lăm trăm bảy mươi mốt. Số 5 thuộc hàng trăm