Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions. Environmental groups want a substantial reduction in the emission of greenhouse gases.
A. Release
B. Import
C. Export
D. charge
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
look up (v): tra cứu
consult (v): tham khảo
enroll (v): ghi danh
admit (v): nhận vào, thừa nhận
pursue (v): đeo đuổi
=> consult = look up
=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.
Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: A
ban (v): cấm
prohibit (v): cấm
encourage (v): khuyến khích
call (v) + for: cần
stimulate (v): kích thích
=> prohibit = ban
Tạm dịch: Luật pháp cấm nhập khẩu ngà voi vào nước này.
Đáp án: D
diversity (n): sự đa dạng
number (n): con số
environment (n): môi trường
habitat (n): môi trường sống
variety (n): sự đa dạng
=> variety = diversity
Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.
Đáp án B
commercials = advertisements : quảng cáo
Các từ còn lại: business: kinh doanh; economics: kinh tế học; contests: những cuộc thi
Đáp án B
A. đi mà không biết những gì họ sẽ thấy
B. đi đến ồ ạt
C. thoát ra khỏi sự nhàm chán
D. đi bằng máy bay
Đáp án:
job (n): nghề nghiệp
profession (n): nghề, nghề nghiệp
exercise (n): bài tập
task (n): công việc được giao
mission (n): nhiệm vụ
=> profession = job
Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
broaden (v): mở mang
widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)
enlarge (v): mở rộng (đất đai)
decrease (v): giảm bớt
minimize (v): giảm thiểu
broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó
Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
emission (n): sự phát thải
release (n): sự thải ra
import (n): sự nhập khẩu
export (n): sự xuất khẩu
charge (n): sự cáo buộc
=> release = emission
Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.