Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Space __________ is the main vehicle for astronauts to travel on the Moon.
A. buggy
B. system
C. surface
D. planet
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: space buggy: xe vũ trụ
Dịch: Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên Mặt Trăng.
Put an appropriate word in each gap in the passage.
The Lunar Roving Vehicle, or moon buggy, was the vehicle used by (1)......astronauts.... when they explored the moon in the 1970s. It was considered Apollo's Cadillac of lunar (2)....vehicles..... and was developed by Boeing and General Motors.
Moon buggies run by electricity and were specially designed to operate on the lunar surface. They measure 1.1 metres tall and 3 metres long. They (3)...weigh..... 210 kg but they can carry a payload for up to 490kg. The wheels(4)...were... also designed very carefully to resist the rocky moon surface which is covered in dirt. A lunar rover also has a controller, motors, brakes, and two (5)...seats.... for astronauts to sit in.
Most Filipinos consider Dr. Eduardo San Juan, a NASA engineer, the inventor of the Lunar Rover. Howerver, San Juan was not listed as the (6).......inventor....... of the moon buggy in NASA documents. Officially, the vehicle was(7)....designed... and constructed by a group of space engineers. Nevertheless, it is claimed that he received one of the Ten Outstanding Men (TOM) awards (8)...in...., science and technology in 1978.
Đáp án: D
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ với thứ tự (the first, the second, the last ….) dùng to V
Dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
Đáp án D
Giải thích: sau the first là to V
Dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng.
IV. Read the passage and choose the correct answer (A, B, C or D).
Earth, our beautiful home planet, is the only astronomical object to accommodate life (23) . . . . . we know it. Scientists believe Earth was (24) . . . . . approximately 4.5 billion years ago. It is the fifth-largest (25) . . . . . in our solar system. Its equatorial diameter is about 12,074 kilometres. Earth is the third-closest planet to the sun. The distance from Earth to the sun is roughly 149,600,000 kilometres. It (26) . . . . 365,3 days for Earth to orbit the sun, and 24 hours to rotate on its axis. The surface temperature ranges from -88 to 580C. Nearly 70 percent of Earth's surface is covered by ocean, (27) . . . . has an average depth of about 4 kilometres. In 2015 it was estimated that 7,3 billion humans are living on Earth.
23. A. as B. so C. because D. that
24. A. find B. formed C. found D. built
25. A. system B. planet C. star D. sun
26. A. has B. takes C. gets D. begins
27. A. what B. that C. which D. where
Đáp án: D
Giải thích: a sense of loneliness: cảm giác cô đơn
Dịch: Bạn có nghĩ là các nhà du hành vũ trụ cảm thấy rất cô đơn khi đi một mình vào không gian không?
Đáp án D
Giải thích: a sense of loneliness: cảm giác cô đơn
Dịch: Bạn có nghĩ là các nhà du hành vũ trụ cảm thấy rất cô đơn khi đi một mình vào không gian không?
Đáp án: A
Giải thích: space buggy: xe vũ trụ
Dịch: Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên mặt trăng.