Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có trong dãy số trên.
a) Đọc các số lần lượt là:
81, đọc là tám mươi mốt.
82, đọc là tám mươi hai.
84, đọc là tám mươi tư.
85, đọc là tám mươi lăm.
86, đọc là tám mươi sáu.
87, đọc là tám mươi bảy.
88, đọc là tám mươi tám.
89, đọc là tám mươi chín.
Hình 1:
25 đọc là hai mươi lăm.
27 đọc là hai mươi bảy
28 đọc là hai mươi tám.
29 đọc là hai mươi chín.
31 đọc là ba mươi mốt
32 đọc là ba mươi hai
33 đọc là ba mươi ba.
34 đọc là ba mươi tư.
35 đọc là ba mươi lăm.
Hình 2:
36 đọc là ba mươi sáu.
37 đọc là ba mươi bảy.
39 đọc là ba mươi chín.
40 đọc là bốn mươi.
41 đọc là bốn mươi mốt.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
45 đọc là bốn mươi lăm.
Hình 3:
39 đọc là ba mươi chín.
41 đọc là bốn mươi mốt.
42 đọc là bốn mươi hai.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
46 đọc là bốn mươi sáu.
47 đọc là bốn mươi bảy.
48 đọc là bốn mươi tám.
49 đọc là bốn mươi chín.
- Xác định độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét.
Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét.
Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét.
Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét.
Phương pháp giải
So sánh các số rồi viết vào ô thích hợp theo giá trị tăng dần.
Lời giải chi tiết:
- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có trong dãy số trên.
b) Đọc các số lần lượt là:
89, đọc là tám mươi chín.
91, đọc là chín mươi mốt.
92, đọc là chín mươi hai.
93, đọc là chín mươi ba.
94, đọc là chín mươi tư.
95, đọc là chín mươi lăm.
96, đọc là chín mươi sáu.
98, đọc là chín mươi tám.