a) 1 dm = ..... cm
5,8 dm = ..... cm
b) 2000cm = ..... dm
490 000 cm = ..... dm
c) 154 000 cm = ... dm
245,0 km = ..... m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL
1dm3=1000cm3 375dm3=375000cm3 5,8dm3=5800cm3 4/5 dm3=800cm3 2000cm3=2dm3 154 000 cm3=154 dm3
490 000cm3 =490dm3 5100cm3=5,1 dm3
nha bn
HT
a)1000 cm3 ; 375 000 cm3 ; 5800 cm3 ; 800 cm3.
b)2 dm3 ; 154 dm3 ; 490 dm3 ; 5,1 dm3.
a,7dm=70cm
8m=80dm
9m=900cm
60cm=6dm
600cm=6m
50dm=5m
b,1km=1000m
1000m=1km
a) 3 dm = 30 cm 6 dm = 60 cm 3 m = 30 dm
6 m = 60 dm 3 m = 300 cm 6 m = 600 cm
b) 100 cm = 1 m 200 cm = 2 m 500 cm = 5 m
10 dm = 1 m 20 dm = 2 m 50 dm = 5 m
a) Ta thấy: 92+122=81+144=225=152
=> Đó là 3 cạnh tam giác vuông
b) Ta thấy: 132=169= 144+25= 122+52
=> Đó là 3 cạnh của tam giác vuông
c) 82=64
52+62=25+36=61
Vì 61 khác 64
=> Đây không phải 3 cạnh của tam giác vuông
\(6ha=600dam^2=60000m^2\)
\(13m^2=1300dm^2=130000cm^2\)
\(70000m^2=700dam^2=7ha\)
\(4000000m^2=400ha=4km^2\)
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
1 dm = 10 cm
5,8 dm = 58 cm
2000 cm = 200 dm
490000 cm = 49 000 dm
154 000 cm = 15 400 dm
245,0 km = 245 000 m
tick cho mk nha
a) 1 dm = 10 cm
5,8 dm = 58 cm
b) 2000 cm = 200 dm
490 000 cm = 49 000 dm
c) 154 000 cm = 15 400 dm
245,0 km = 2450 m
tick nha bạn -_-