Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My mother taught me some table __________ when I was young.
A. manners
B. unities
C. prongs
D. offsprings
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Đáp án: A
Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích
Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.
Đáp án A
Giải thích: fairy tales: truyện cổ tích
Dịch: Bà tôi thường kể chuyện cổ tích cho tôi nghe khi tôi còn nhỏ.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.
Đáp án: B
Giải thích: câu ở thời quá khứ đơn.
Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.
I. Choose the best option A,B,C or D to complete the sentence
1 I wish I ______ people with the same interests
A.meet B.can meet C. could meet D.will meet
2. My mother says she used to _____ a diary when she was young.
A.keep B.use C.write D.preserve
3 The ______ between generations seems to be bigger and bigger than ever
A.blank B.space C.gap D.distance
4. Our teacher's is that we set up a project on preservation of our traditional games
A.offer B.suggestion C,scheme D.order
5 I found the letter in my bag. -I _____ to post it
A.forgot B.would forget C. was forgetting D. forgotten
6. Does he tell you how he is getting _____ his new colleagues?
A.on with B.on of C.away with D.out of
7 Unfortunately the new system didn't _____our expectations
A. catch up with B. bring about C.come across D.come up to
8. The doctors say it'll take him a long to get _____ the shock
A.past B.above C.through D.over
9. I wish you ____ stop interrupting me whenever I speak.
A.will B.would C.could D.might
10. The policeman is happy ______ the kids safe and sound now.
A.finding B.be found C.to find D.have found
11. _______ she is young, she is very independent
A.Although B.because C.in order that D. in spite of
12. _______ he had finished his studies, he went to America
A.while B.before C.after D.until
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.