Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Would you mind __________ the window?
A. cleaning
B. washing
C. doing
D. opening
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng (nhưng không mua)
Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: - “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” - “Ừ, không phiền”
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền ...) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”
Đáp án B
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: A: "Bạn có phiền đóng cửa sổ lại không?" - B: "______."
A. Có, tất nhiên. Bạn mệt à? B. Không, không hề. Tôi sẽ làm ngay bây giờ
C. Có. Bạn có thể đóng nó lại. D. Đừng lo lắng. Tiếp tục đi!
Đáp án B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không?
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ....
Dịch: Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi nhờ vả
Would you mind + V-ing ? = Bạn có phiền khi làm hộ việc gì đó không ?
Khi trả lời, nếu đồng ý làm hộ việc đó thì sẽ trả lời là "No", nghĩa là không hề cảm thấy phiền khi làm việc đó. Ngược lại, khi không đồng ý làm hộ thì trả lời là "Yes", thường kèm theo lời xin lỗi và lí do.
Dịch nghĩa: Bạn có phiền đóng hộ tôi cửa sổ được không ?
Không, không hề. Tôi sẽ đóng cho bạn ngay bây giờ.
A. Yes of course. Are you cold? = Có, tất nhiên rồi. Bạn lạnh à?
C. Yes I do. You can close it. = Có, tôi có. Bạn có thể đóng nó.
D. Yes of course you can do it. = Có đương nhiên bạn có thể làm điều đó.
Question 1. Look! He ________ football now.
A. is playing B. plays C. played D. was playing
Question 2. It’s very ________ of you to help me.
A. talkative B. active C. nice D. confident
Question 3. Nam and Ba ________ ice cream at the moment.
A. eating B. is eating C. was eating D. are eating
Question 4. Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
A. creative B. intelligent C. sporty D. kind
Question 5. Please be ___________ when you have to use fire to cook.
A. handsome B. clever C. careful D. reliable
Question 6. She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
A. reserved B. clever C. active D. smart
Question 7. The part between the head and the body is the _________.
A. leg B. neck C. knee D. shoulder
Question 8. My friend, Lan is a ________ student. She always finishes homework on time.
A. hard-working B. confident C. shy D. reliable
Question 9. What does your best friend look like?
A. He is funny B. He is kind C. He is clever D. He is handsome
Question 10. What’s your classmate like?
A. She’s patient B. She’s beautiful C. She’s tall D. She’s thin
Question 11. Peter __________ a straight nose and fair skin.
A. goes B. comes C. does D. has
Question 12. Would you like _________ to the hospital to visit my mother?
A. to go B. going C. go D. will go
Question 13. _______ you _______ an English class tomorrow?
A. Do – have B. Are – having C. Will – having D. Is – have
Question 14. That girl has yellow hair. She has _______ hair.
A. black B. wavy C. blonde D. curly
Question 15. We should brush our ____________ twice a day.
A. feet B. teeth C. hair D. toe
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1. Look! He ________ football now.
A. is playing B. plays C. played D. was playing
Question 2. It’s very ________ of you to help me.
A. talkative B. active C. nice D. confident
Question 3. Nam and Ba ________ ice cream at the moment.
A. eating B. is eating C. was eating D. are eating
Question 4. Steve can deal with difficult exercises. He’s a __________ boy.
A. creative B. intelligent C. sporty D. kind
Question 5. Please be ___________ when you have to use fire to cook.
A. handsome B. clever C. careful D. reliable
Question 6. She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
A. reserved B. clever C. active D. smart
Question 7. The part between the head and the body is the _________.
A. leg B. neck C. knee D. shoulder
Question 8. My friend, Lan is a ________ student. She always finishes homework on time.
A. hard-working B. confident C. shy D. reliable
Question 9. What does your best friend look like?
A. He is funny B. He is kind C. He is clever D. He is handsome
Question 10. What’s your classmate like?
A. She’s patient B. She’s beautiful C. She’s tall D. She’s thin
Question 11. Peter __________ a straight nose and fair skin.
A. goes B. comes C. does D. has
Question 12. Would you like _________ to the hospital to visit my mother?
A. to go B. going C. go D. will go
Question 13. _______ you _______ an English class tomorrow?
A. Do – have B. Are – having C. Will – having D. Is – have
Question 14. That girl has yellow hair. She has _______ hair.
A. black B. wavy C. blonde D. curly
Question 15. We should brush our ____________ twice a day.
A. feet B. teeth C. hair D. toe
Đáp án : C
Nếu trả lời là Yes, người ta sẽ hiểu là người được hỏi cảm thấy phiền (mind), vì thế đáp án là “Not at all” (Không sao/Không phiền gì cả)
Chọn đáp án: D
Giải thích: open the window: mở cửa sổ
Dịch: Cậu có phiền khi mở cửa sổ ra không?