K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2017

A, an, the là mạo từ, sau đó phải đi kèm với một danh từ

One: số đếm, từ chỉ số lượng (một)

Cụm từ: one of the … (một trong những …)

=> that we often neglect (2) one of the most important aspects of life: friendships.

Tạm dịch: rằng chúng ta thường bỏ bê một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

12 tháng 7 2017

Day (n) ngày

Days (n) những ngày (số nhiều)

Daily (adj) hàng ngày

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ activities (các hoạt động)

=> As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities

Tạm dịch: Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

5 tháng 1 2017

Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (Friends – những người bạn)

=> Đi kèm động từ tobe “are”

=> Friends (5) are family members.

Tạm dịch: Bạn bè là các thành viên trong gia đình.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

10 tháng 8 2019

People (n) những người

Person (n) người

Peoples (n) quốc gia, dân tộc

Personal (adj) thuộc cá nhân

Sau these là danh từ đếm được số nhiều => loại B và D

Cả đoạn văn đang nói về tình bạn, về con người => chọn A. people

=> We often become too busy and neglect these important (8) people. I am guilty of this as well!

Tạm dịch: Chúng ta thường trở nên quá bận rộn và bỏ bê những người quan trọng này. Tôi cũng cảm thấy có lỗi vì điều này

Đáp án: A

7 tháng 5 2017

 

Đáp án : Cấu trúc: choose to +V_infi (chọn làm gì)

=> we choose (6) to allow and keep in our lives.

Tạm dịch: chúng ta chọn cho phép và giữ lại trong cuộc sống của mình.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

19 tháng 3 2019

Relate (v) liên hệ

Relation (n) mối quan hệ

Relative (adj) có liên hệ

Relationship (n) mối quan hệ

Sau mạo từ the, ta cần đi kèm với một danh từ. Sự khác biệt:

- Relation dùng cho văn phong trang trọng và chỉ quan hệ giữa các quốc gia hoặc tổ chức lớn.

- Relationship dùng để chỉ mối quan hệ thân thiết giữa những người cụ thể.

=> Trong ngữ cảnh này, ta chọn dùng relationship

=> the (3) relationship that develops over time

Tạm dịch: mối quan hệ phát triển theo thời gian

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

14 tháng 2 2017

Special (adj) đặc biệt

Specially (adv) một cách đặc biệt

 Specialize (v) làm cho đặc biệt

Specialist (N) chuyên gia

Sau very ta cần đi kèm một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ place (địa điểm)

=> that hold a very (4) special place in our heart and that society continues to ignore.

Tạm dịch: giữ một vị trí rất đặc biệt trong trái tim của chúng tôi và xã hội đó tiếp tục phớt lờ.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

30 tháng 7 2018

Lifelong (adj) suốt đời

=> From our first childhood friend to those (7) lifelong friends we have known for decades;

Tạm dịch: Từ người bạn thời thơ ấu đầu tiên cho đến những người bạn suốt đời chúng ta đã biết trong nhiều thập kỷ;

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

III. READING 1.  Fill in each numbered blank with one suitable word. Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (21) _________  . Many species of animals are threatened, (22) __________ could easily become extinct if we don’t make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases, animals are hunted (23) _________ their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught alive, and sold as pets. For many...
Đọc tiếp
III. READING

1.  Fill in each numbered blank with one suitable word.

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (21) _________  . Many species of animals are threatened, (22) __________ could easily become extinct if we don’t make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases, animals are hunted (23) _________ their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught alive, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat – the place where they live – is disappearing. More (24) _________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals make the environment (25) __________and harm the wildlife.

nb21. A. danger        B. dangerous                         C. dangerously                      D. endanger

th22. A. but               B. and                                     C. because                             D. so

nb23. A. for               B. of                                        C. in                                        D. on

nb24. A. house          B. garden                               C. area                                    D. land

vd25. A. has              B. are                                      C. pollutes                             D. polluted

1
3 tháng 3 2023

III. READING

1.  Fill in each numbered blank with one suitable word.

Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (21) _________  . Many species of animals are threatened, (22) __________ could easily become extinct if we don’t make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases, animals are hunted (23) _________ their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught alive, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat – the place where they live – is disappearing. More (24) _________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals make the environment (25) __________and harm the wildlife.

nb21. A. danger        B. dangerous                         C. dangerously                      D. endanger

th22. A. but               B. and                                     C. because                             D. so

nb23. A. for               B. of                                        C. in                                        D. on

nb24. A. house          B. garden                               C. area                                    D. land

vd25. A. has              B. are                                      C. pollutes                             D. polluted

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.Are there intelligent (06) ……………………on the other planets in our system? Maybe there are. In our (07) ……………………galaxy there are millions of stars. Some must have planets with (08) ……………………like those on earth. (09) ……………………in space there could be other thinking beings. They would probably look (10) ……………………different that we might not (11) ……………………them as people. However, (12) ……………………their planet is older than our planet, they may know...
Đọc tiếp

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Are there intelligent (06) ……………………on the other planets in our system? Maybe there are. In our (07) ……………………galaxy there are millions of stars. Some must have planets with (08) ……………………like those on earth. (09) ……………………in space there could be other thinking beings. They would probably look (10) ……………………different that we might not (11) ……………………them as people. However, (12) ……………………their planet is older than our planet, they may know more than (13) ……………………. They may have more progress (14) ……………………some aspects. They may be traveling in space and be (15) ……………………human beings.

06. A. things     B. humans     C. beings   D. animals

07. A. own   B. distant   C. nearby     D. faraway

08. A. air   B. conditions   C. climate     D. gemstones

09. A. Nowhere    B. Anywhere    C. Somewhere    D. Where

10. A. much     B. many    C. such    D. so

11. A. recognize     B. look    C. approve    D. consider

12. A. when    B. if     C. in case    D. unless

13. A. our    B. us    C. we do     D. we are

14. A. on    B. for     C. with    D. in

15.  A. examining    B. looking    C. discovering    D. seeking

1
3 tháng 9 2022

6.c

7.a

8.b

9.c

10.d

11.a

12.b

13.b

14.d

15.a