Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My family often watch______________ every night
A. a television
B. the television
C. an television
D. television
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Đáp án: B
Giải thích: Câu trả lời thời hiện tại tiếp diễn nên câu hỏi chia thời tiếp diễn
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Chọn đáp án: A
Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập
Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.
Chọn đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
III. Choose A, B, C or D to complete the passage.
Almost everyone likes watching television. There are many advantages in watching television. First of all, many television programs can be educational and children can (1) …. a lot from these programs. In addition, television can help us learn more about the world we live in and see interesting things. Moreover, television is a popular kind of (2) ….. . It helps us relax after a day of hard work. It is also good for old people living alone because it stops people feeling lonely.However, there are some disadvantages of watching television. (3) ….., there is too much violence in TV programs nowadays. Therefore, it is not (4) …for children. Moreover, watching television limits people from talking to each other. Watching too (5) ……. television is bad for the eyes. Therefore, we should decide which television programs to watch and how much time to(6) ……. on them.
1. A. learning B. learn C. to learn D. learned
2. A. entertainment B. business C. programs D. information
3. A. Thirdly B. Firstly C. Secondly D. Finally
4. A. bad B. interesting C. good D. boring
5. A. much B. little C. many D. few
6. A. take B. give C. get D. spend
Chọn đáp án: D
Giải thích: however: tuy nhiên
Câu mang ý nghĩa tương phản với câu trước nên ta loại A và B. Vì từ cần điền nằm ở đầu câu nên ta chọn đáp án D
Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.
Đáp án: D
Giải thích: watch television: xem tivi
Dịch: Gia đình tôi thường xem tivi mỗi tối.