K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2017

Đáp án A

I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. ( (1.0 point) 41. “Where were you spending your holidays?” Janet asked us. A. Janet asked us where we had been spending our holidays. B. Janet asked us that where we were spending our holidays. C. Janet asked us where you were spending your holidays. D. Janet asked us where were we spending our holidays 42. My career as a teacher began 14 years ago. A....
Đọc tiếp

I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. ( (1.0 point) 41. “Where were you spending your holidays?” Janet asked us. A. Janet asked us where we had been spending our holidays. B. Janet asked us that where we were spending our holidays. C. Janet asked us where you were spending your holidays. D. Janet asked us where were we spending our holidays 42. My career as a teacher began 14 years ago. A. I have started teaching for 14 years now. B. For 14 years have I been a teacher. C. I was a teacher for 14 years. D. I have been a teacher for 14 years now. 43. They used to walk to school together. A. They usually walk to school together. B. They often went to school on foot together. C. They never walked to school together. D. They didn’t go to school together. 44. People say that prevention is better than cure. A. That prevention is said is better than cure. B. It is said that prevention is better than cure. C. Prevention is better that cure is said by people. D. Prevention says to be better than cure. 45. "Let's go out for a walk now," he suggested. A. He suggested going out for a walk then. Β. He suggested to go out for a walk then. C. He suggested them to go out for a walk then. D. He suggested them going out for a walk then. II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that can be made from the cues given. (1.0 point) 46. we/ arrive / late/ see/ the first film/ last night. A. We arrived so late to see the first film last night. B. We arrived very late to see the first film last night. C. We arrive too late to see the first film last night.. D. We arrived too late to see the first film last night. 47. I /going/ take / trip/ Paris/ this summer. A. I going to take a trip to Paris this summer. B. I’m going to take a trip in Paris this summer. C. I’m going to take a trip to Paris this summer. D. I’m going to take trip to Paris this summer 48. If/ we/ not/ leave/now/,/we/miss/ the train. A. If we leave now, we will miss the train. B. If we don’t leave now, we will miss the train. C. If we don’t leave now, we will not miss the train. D. If we don’t leave now, we would miss the train. 49. we/ wish/ we/ not/ take /exams. A. We wish we won’t have to take exams. B. We wish we don’t have to take exams. C. We wish we not have to take exams. D. We wish we didn’t have to take exams. 50. If/ you/study/hard,/you/pass/exam . A. If you study hard, you will pass the exam. B. If you don’t study hard, you pass the exam. C. If you studied hard, you will pass the exam. D. If you study hard, you won’t pass the exam.

0
30 tháng 9 2017

Chọn B

“Sau giờ học cậu sẽ làm gì thế Anne?” Kevin hỏi

    Kevin hỏi Anne cô ấy sẽ làm gì sau giờ học. -> đúng

Cấu trúc câu tường thuật: S + asked + O + wh + S + V.

18 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức về câu tường thuật

Chú ý: offer to V: đề nghị làm gì (mang hàm ý giúp đỡ)

suggest V-ing: gợi ý làm gì (mang hàm ý rủ rê)

insist on V-ing: khăng khăng làm gì.

promise to V: hứa sẽ làm gì.

Dịch: “Tớ sẽ đưa cậu câu trả lời vào cuối buổi học"- Tom nói với Janet.

= Tom đã hứa sẽ đưa Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. Tom đã đề nghị đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

B. Tom đã gợi ý đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

C. Tom đã khăng khăng đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức về so sánh

Cấu trúc so sánh “càng...càng...”:

The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V …, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V

Tạm dịch: Khi chương trình truyền hình trở nên phổ biến hơn, chúng dường như tệ hơn.

=> Chương trình truyền hình càng phổ biến thì chúng dường như càng tệ.

12 tháng 7 2018

Đáp án D

Chú ý: offer to V: đề nghị làm gì (mang hàm ý giúp đỡ).
suggest V-ing: gợi ý làm gì (mang hàm ý rủ rê).
insist on V-ing: khăng khăng làm gì.
promise to V: hứa sẽ làm gì.
Dịch: “ Tớ sẽ đưa cậu câu trả lời vào cuối buổi học”- Tom nói với Janet.
= Tom đã hứa sẽ đưa Janet câu trả lời vào cuối buổi học.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Tom đã đề nghị đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.
B. Tom đã gợi ý đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.
C. Tom đã khăng khăng đưa cho Janet câu trả lời vào cuối buổi học.

13 tháng 1 2018

Đáp án B

Kiến thức: câu trực tiếp – gián tiếp

Giải thích:

offer (v): đề nghị                        promise (v): hứa

suggest (v): gợi ý             insist on (v): khăng khăng

Tạm dịch: Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần

13 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích:

- câu trực tiếp chuyển giang gián tiếp phải lùi 01 thì => Quá khứ thành Quá khứ hoàn thành => A và D sai

- trong câu gián tiếp, “asked” => “wanted to know/wondered” => loại C, chọn B

Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi: “Tại sao bạn không đi cùng với bạn bè trong chuyến đi?”

7 tháng 11 2019

Đáp án B

"Bạn sẽ làm gì với một danh sách dài như vậy, Dane?" Sarah hỏi

A. Sarah đã tò mò tại sao Dane có một danh sách dài các cuốn sách

B. Sarah hỏi Dane rằng anh ta sẽ làm gì với một danh sách dài các cuốn sách

C. Sarah không thể hiểu tại sao Dane lại mượn một danh sách dài như vậy

D. Sarah cảnh báo Dane không mượn một danh sách dài các cuốn sách

27 tháng 5 2019

Đáp án B

Sarah hỏi : “ Bạn dự định làm gì với một danh sách dài nhữn quyển sách như thế này hả Dane?”

A. Sarah tò mò tại sao Dane có danh sách những quyển sách dài như vậy.

B. Sarah hỏi Dane cô ấy dự định làm gì với một danh sách dài những sách như vậy.

=> Tường thuật câu hỏi WH đổi ngôi ( you => she), lùi thì ( are => was) nhưng không đảo ngữ

C. Sarah không thể hiểu tại sao Dane lại đang mượn danh sách dài những sách như thế.

D. Sarah cảnh báo Dane không mượn một danh sách những sách như thế.