Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
Helen’s parents were very pleased when they read her school _______.
A. Report
B. papers
C. diploma
D. account
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
A. report: báo cáo
B. papers: giấy
C. diploma: bằng
D. account: tài khoản
Dịch nghĩa: Bố mẹ Helen rất hài lòng khi đọc báo cáo kết quả học tập của cô ấy.
1. Helen's parents were very pleased when they read her school_____
A. report B. papers C. diploma D. account
2. If you want to get a whole program from the Internet, it can take a long time to _____
A. make B. do C. download D. post
3. My computer doesn't work but I'm getting someone to repair it.
A. see to B. look out C. go off D. break down
4. - "Who's that over there?"
- "Oh, it's our new teacher, _____just started work today."
A. that B. who he C. which he D. who
5. "Which CD did you get Marcus in the end?"
- "I got him the one _____ said he really wanted to hear."
A. that B. which he C. who he D. which
6. With a little hard work, I'm sure you'll _____a lot this year.
A. reach B. achieve C. succeed D. qualify
7. Learning a language can be _____but it is always _____especially when
you find you can communicate with people in their own country.
A. challenging /reward B. challenging / rewardable
C. challengeable / rewarding D. challenging / rewarding
8. Here's the computer program _____I told you.
A. that B. which C. about which D. about whom
9. Thank you for letting me use the telephone.
A. Congratulation! B. You're welcome.
C. Thank you, too. D. Perhaps.
10. Hoa: lam sorry I have three classes on Monday so I can't attend your birthday party .. ~ Lan: _____
A. I hope so B. You are welcomed
C. What a pity! D. See you later
Chọn đáp án A
A. supportive (adj): hỗ trợ, khuyến khích
B. support (v): hỗ trợ
C. supported: dạng quá khứ của support
D. supporting: chống, đỡ, phụ
Sau “to be” là tính từ.
Dịch nghĩa: Họ là một gia đình khăng khít và luôn hỗ trợ lẫn nhau.
Linda wishes she ( not be )……wasn't………….too short.
Hoa is………………………. because she misses her parents very much.
A. uncomfortable
B. unhappy
C. unlucky
.I. Choose the most suitable words or phrases to the fill the blanks:
1.I wish I …………………. a MP3 player.
A. will have
B. had
C .have
17. I wish we ( have ) ………had……….. a bigger TV. This one is too small.
18. We all wish Tim ……………….. help us with the housework.
A Could
B. will
C. can
19.What do you often …………………….. in your free time?
A. have
B. want
C. do
20.Do you wish you ………………. to the party last weekend.
A .hadn’t gone
B. didn’t go
C. haven’t gone.
Chọn đáp án D
A. careless (adj): không cẩn thận
B. careful (adj): cẩn thận
C. carelessly (adv): cẩn thận
D. carefully (adv): cẩn thận
Động từ phải đi cùng với trạng từ.
Dịch nghĩa: Ngày cưới được chọn cẩn thận bởi bố mẹ của chú rể.
Chọn đáp án C
too: cũng (dùng trong câu khẳng định)
Neither, either: cũng (dùng trong câu phủ định)
Neither + auxiliary verb + S
Dịch nghĩa: Họ hàng của cô ấy không làm gì để giúp đỡ cô ấy, và bạn của cô ấy cũng vậy.
Đáp án A