Exercise 2. Rewrite the following sentences in reported speech with “to-infinitives”
“I thought you took a holiday last summer” Tom said to Sophia
⇒ John expected Sophia_______________________________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
- Công thức: beg sb + to-V: van xin ai làm gì/ không làm gì
Đáp án: Tom begged John to turn off the T.V.
Tạm dịch: Tom xin John tắt T.V.
Đáp án:
- Công thức: propose + to-V: dự định làm gì
Đáp án: George proposed to take a holiday.
Tạm dịch: George dự định sẽ có một kỳ nghỉ.
Đáp án:
- Công thức: promise + to-V: hứa làm gì
- Thay đổi về tân ngữ: you => his/ her
Đáp án: He promised to wait for her.
Tạm dịch: Anh ấy hứa sẽ đợi cô ấy.
Đáp án:
- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác
- Thay đổi tân ngữ: you => Edna
Đáp án: He offered to open the window for Edna.
Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.
Đáp án:
- Công thức: ask + sb + to-V: đề nghị, nhờ ai làm gì
- Thay đổi tân ngữ: me => her
Đáp án: She asked me to help her.
Tạm dịch: Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy.
Đáp án:
- Công thức: invite sb + to-V: mời ai làm gì
- Thay đổi tân ngữ: us => them
- Thay đổi trạng từ: tonight => that night
Đáp án: Mike invited Linda to have dinner with them that night.
Tạm dịch: Mike mời Linda ăn tối với họ đêm nay.
Đáp án:
- Công thức: advise sb + to-V: khuyên ai làm gì
Đáp án: I advised the boy to spend more time learning to write.
Tạm dịch: Tôi khuyên cậu bé nên dành nhiều thời gian hơn để học viết.
Đáp án:
- Công thức: threaten + to-V: đe dọa làm gì
- Thay đổi đại từ, tính từ sở hữu: you => they, your => their
- Thay đổi về thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn: If they did not pay the ransom
Đáp án: The kidnappers threatened to kill their son if they did not pay the ransom.
Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe dọa giết con trai của họ nếu họ không trả tiền chuộc.
Đáp án:
- Công thức: refuse + to-V: từ chối làm gì
Đáp án: Victoria refused to work on Saturday.
Tạm dịch: Victoria từ chối làm việc vào thứ Bảy.
Đáp án:
- Công thức: expect sb + to-V: mong đợi ai làm gì
- Thay đổi về trạng từ: last summer => the previous summer/ the summer before
Đáp án: John expected Sophia to take a holiday the previous summer.
Tạm dịch: John đã mong đợi Sophia đi nghỉ hè vào mùa hè năm ngoái.