Thanks to the women's liberation, women can take part in______activities.
A. social
B. society
C. socially
D. socialize
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. social (adj): thuộc về xã hội.
B. society (n): xã hội.
C. socially (adv): mang tính xã hội.
D. socialize (v): xã hội hóa.
Vị trí này ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “activities”, social activities: các hoạt động xã hội.
Dịch: Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ, phụ nữ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.
Đáp án A => thanks to
thanks to: nhờ có
Thank sb for (doing) st: cảm ơn ai vì điều gì
Đáp án A
Social activities (n): hoạt động xã hội
Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ activities nên các đáp án khác đều không phù hợp
Đáp án D.
Ta có các cụm từ cố định:
- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì
- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì
- Take part in: tham gia vào
Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.
Đáp án A
A. unimportant: không quan trọng
B. controlled: được điều khiển
C. political: chính trị
D. disagreeable: không thể đồng ý được
significant: đặc biệt, nổi bật
Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.
Đáp án A
A. unimportant: không quan trọng
B. controlled: được điều khiển
C. political: chính trị
D. disagreeable: không thể đồng ý được
significant: đặc biệt, nổi bật
Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. social (adj): thuộc về xã hội.
B. society (n): xã hội.
C. socially (adv): mang tính xã hội.
D. socialize (v): xã hội hóa.
Vị trí này ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “activities”, social activities: các hoạt động xã hội.
Dịch: Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ, phụ nữ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.