Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. sign
B. light
C. bye
D. tin
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. attends B. appears C. accepts D. complains
2. A. light B. rise C. mile D. gift
3. A. supposedly B. markedly C. allegedly D. determinedly
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. respect B. marry C. depend D. predict
5. A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personal
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. You ever (be) ____been__ to Bat Trang Ceramic Village?
7. The Statue of Liberty originally (design) __was originally designed____ for the Suez Canal in Egypt.
8. As soon as Daddy and Jonathan finish (get) _getting_ dressed, we’ll go to the amusement park.
9. We are studying at the school (build) __built____ during the Second World War.
10. I think it's unlikely that by the end of the 21st century Chinese astronauts (land) __will have landed___on Mars.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. Reality TV has been a very successful form of mass ___entertainment___. (ENTERTAIN)
12. Toronto is officially named the most __cultural____ city in Canada. (CULTURE)
13. Ruth has gone back to college to get a teaching ___qualification___. (QUALIFY)
14. Jim is one of the most ___well-spoken___ members of the committee. (SPEAK)
15. There will be no pay rises in the __foreseeable____ future. (SEE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The view is great, _______?
A. isn't it B. was it C. doesn't it D. did it
17. Mark hopes _______ a small part in the school play.
A. to get B. getting C. get D. got
18. If I _______ just one year younger, I would be eligible for the scholarship.
A. am B. will be C. would be D. were
19. Parents shouldn't use physical punishment ___ it negatively influences children's development.
A. because of B. although C. because D. in spite of
20. Many twelfth graders find it hard to _______ what university to apply to.
A. decide B. decision C. decisive D. decisively
21. Tommy is on the way to his friend's birthday party, carrying a gift box _____ colourful paper.
A. were nicely wrapped B. having wrapped nicely C. nicely wrapping D. nicely wrapped
22. The government has _______ every effort to stop the rapid spread of COVID-19.
A. done B. made C. created D. brought
23. His health has improved a lot since he ________ doing regular exercise.
A. starts B. started C. has started D. had started
24. He is disappointed at not winning the competition, but he will soon _______ it.
A. take after B. get over C. look after D. go over
25. Despite our careful planning, the whole surprise party was a ______ of accidents. (Tham khảo - Chapter of accidents (Idiom): Một loạt những sự việc không may xảy ra)
A. volume B. verse C. chapter D. page
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I’ve never had to wait this long for a bus before.
à This is the first time I have ever had to wait this long for a bus.
42. It took us more than 3 hours to discover the inner Hanoi.
à We spent more than 3 hours discovering the inner Hanoi.
43. If you find it necessary, you can contact me on this number.
à Should you find it necessary, you can contact me on this number.
44. “Whatever you do, don’t give up hope” they said.
à They urged me not to give up hope.
45. You think that fat people are allays jolly, but you are wrong.
à Contrary to what you think, fat people are always jolly.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. This gym is less convenient than the one near my house. (AS)
This gym is not as convenient as the one near my house.
47. Mount Everest is higher than any other mountain in the world. (HIGHEST)
Mount Everest is the highest mountain in the world.
48. His writings have influenced modern Christian theology. (BEEN)
Modern Christian theology has been influenced by his writings.
49. I’d made up my mind, but at the last minute I lost my confidence. (FEET)
I'd made up my mind, but at the last minute I got cold feet.
50. The fox was unsuccessful in reaching the grapes. (VAIN)
The fox tried in vain to reach the grapes.
2. mile
3. markedly
4. marry
5. fantastic
B)
6. Have you ever been
7. designed
8. getting
9. that was built
10. will land
11. entertainment
12. cultured
13. qualification
14. eloquent
15. foreseeable
16. isn't it
17. to get
18. were
19. although
20. decide
21. nicely wrapped
22. made
23. has started
24. get over
25. series
D)
I.
41. This is the longest I've ever had to wait for a bus.
42. We spent more than 3 hours discovering the inner Hanoi.
43. Should you find it necessary, you can contact me on this number.
44. They referred to the importance of not giving up hope.
45. Contrary to your belief, fat people are not always jolly.
II.
46. This gym is not as convenient as the one near my house.
47. Mount Everest is the highest mountain in the world.
48. His writings have been imported into modern Christian theology.
49. I'd made up my mind, but at the last minute I lost my nerve.
50. The fox was unsuccessful in reaching the grapes.
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/