Câu 30 Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A. 10 cm.
B. 4 cm
C. 5cm.
D. 2 cm.
Câu 31 Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng.
B. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng.
C. Đường tròn có vô số trục đối xứng
D. Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của cạnh đáy
Câu 32 Hình nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
A. Tam giác cân
B. Hình thang cân
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật.
Câu 33 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6 cm, AC=8cm. Trung tuyến AM bằng?
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 34 Cho tứ giác ABCD, trong đó có C + D = 1500 . Tổng A + B = ?
A. 1300 .
B. 1600 .
C. 2100 .
D. 2200.
Câu 35 Cho hình bình hành ABCD với số đo góc A là 700 . Số đo góc C là:
A. 170
B. 110
C. 700
D. 140
Câu 36: Cho tam giác ABC ( AB < AC), có đường cao AH. Gọi D là trung điểm AB. Vẽ E đối xứng với H qua D. Sử dụng dấu hiệu nhận biết nào để chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật?
A. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 37 Một chiếc xe đò chạy từ Sài Gòn về Bạc Liêu với vận tốc (9x + 5)km/giờ trong thời gian (x + 2) giờ. Viết biểu thức đại số tính quãng đường Sài Gòn – Bạc Liêu theo x.
A. 10x + 7 (km)
B. 18x2 + 10x + 3 (km)
C. 9x2 + 23x + 10 (km)
D. 10x2 – 20x + 23 (km)
Câu 38 Một học sinh mua (x + 2) cây bút với giá (x – 3) VND. Hãy viết biểu thức thể hiện số tiền học sinh đó phải trả ?
A. x 2 – x – 6 (VND)
B. x 2 + 2x – 6 (VND)
C. x 2 – 3x – 6 (VND)
D. x 2 + x – 6 (VND)
Câu 30: C
Câu 32: D
Câu 33: A
\(30,C\\ 31,A\\ 32,D\\ 33,A\\ 34,C\\ 35,C\\ 36,C\\ 37,C\\ 38,A\)