K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2017

Đáp án C

Cả A và B đều đúng

1 tháng 9 2018

A - Đ; B - S; C - Đ; D - S

22 tháng 12 2021

Chọn B

22 tháng 12 2021

cảm ơn nha ! 
hehe

5 tháng 2 2022

d.cả đáp án a và b đều đúng 

1 tháng 1 2023

d

15 tháng 4 2018

Đáp án C

Cả A và B đều đúng

13 tháng 11 2021

D

19 tháng 11 2021

C. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối truyền thông tin cho nhau.

Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?A. MindJet.                                         B. MindManager.       C. Cả 2 đáp án trên đều sai.                D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?A. File/Save.               B. File/Close.              C. File/Open.               D. Tất cả đều sai.Câu 24: Các...
Đọc tiếp

Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?

A. MindJet.                                         B. MindManager.       

C. Cả 2 đáp án trên đều sai.                D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.

Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?

A. File/Save.               B. File/Close.              C. File/Open.               D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:

A. Câu.                        B. Trang.                     C. Đoạn.                      D. Dòng

Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. Tiêu đề, đoạn văn.              B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.

Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?

A. Mất một phần.        B. Mất hết.      C. Mất một đoạn.        D. Không hề bị mất

Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.                      B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.                      D. Nhấn phím Enter.

Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.

B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…

C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.

D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.

4
27 tháng 3 2022

Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?

A. MindJet.                                         B. MindManager.       

C. Cả 2 đáp án trên đều sai.                D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.

Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?

A. File/Save.               B. File/Close.              C. File/Open.               D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:

A. Câu.                        B. Trang.                     C. Đoạn.                      D. Dòng

Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. Tiêu đề, đoạn văn.              B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.

Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?

A. Mất một phần.        B. Mất hết.      C. Mất một đoạn.        D. Không hề bị mất

Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.                      B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.                      D. Nhấn phím Enter.

Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.

B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…

C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.

D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.

27 tháng 3 2022

D

A

C

B

D

C

D

 

 

Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ...
Đọc tiếp

Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng Câu 34: Để tổ chức một mạng không dây: a. Phải có điểm truy cập WAP b. Các máy tính phải có vỉ mạng không dây c. Cả a và b đúng d. Không nhất thiết phải cần thiết bị nào Câu 35: Đáp án nào sau đây không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Thẻ nhớ C. Switch D. Router Câu 36: Đường truyền của mạng máy tính không bao gồm thành phần nào sau đây? A. Switch B. Router C. Chuột D. Modem Câu 37: Để thiết kế sơ đồ hệ thống mạng máy tính, chúng ta sẽ sử dụng phần mềm nào để vẽ mô hình trong các phần mềm sau đây: A. Microsoft Office Excel B. Microsoft Office Access C. Microsoft Visio 2007, 2010 D. Microsoft Office Word Câu 38: Để lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm tiêu chí nào sau đây? A. Tốc độ truyền thông trong mạng B. Số lượng máy tính tham gia mạng C. Địa điểm lắp đặt mạng D. Khả năng tài chính E. Tất cả các đáp án trên Câu 39: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích? a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) b. Quản lý tập trung c. Tận dụng năng lực xử láy các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn d. Cả a, b và c đều đúng Câu 40: Đâu là khái niệm đầy đủ nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để dùng chung thiết bị. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn, cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại…để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là các máy tính kết nối với nhau để có thể kết nối vào Internet D. Mạng máy tính là Internet Câu 41: Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? A. Modem B. NIC C. Router D. Repeater Câu 42: Thiết bị nào thực hiện thao tác vào dữ liệu, trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét? a. Máy in, màn hình, máy quét, chuột b. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím c. Bàn phím, chuột, máy quét d. Máy quét, Loa, chuột, màn hình Câu 43: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi? A. Network address B. Host address C. Router address D. FDDI Câu 44: Khi lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm đến những yếu tố nào? A. Khả năng tài chính B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Số lượng máy tính tham gia mạng D. Tất cả các đáp án trên Câu 45: Phân loại theo mô hình mạng, mạng máy tính được chia làm mấy loại A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 46: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng? a. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng b. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP c. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP d. Các máy tính tham gia váo mạng Internet không cần địa chỉ IP Câu 47: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về: A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác Câu 48: Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng để phân loại mạng máy tính? A. Công nghệ và mô hình mạng B. Tài chính C. Vị trí địa lý D. Chức năng Câu 49: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Unicode B. TCVN3 C. VIQR D. VNID Câu 50: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay: A. Terminal - Mainframe B. Remote Access C. Client - Server D. Peer - to - Peer Câu 51: Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là: A. Windows 2003 Server B. Windows 2003 Professional C. Windows XP D. Windows 98 Câu 52: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet? a. Điểm truy cập không dây b. Router c. Tường lửa d. Switch Câu 53: Đường truyền vô tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Sóng radio, sóng cực ngắn, tia hồng ngoại b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, tia hồng ngoại, sóng radio Câu 54: Khi nào thì sử dụng CC để gửi thư trong Gmail? a. Tất cả các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong CC b. Những người nhận trong CC không thấy tất cả các người nhận khác trong TO và CC c. Những người nhận CC nhìn thấy nhau d. Tất cả các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC Câu 55: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào đúng nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để giảm cước phí. D. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính, mạng máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 56: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có a. Modem b. Máy tính phải cài đặt modem c. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ d. Cả a, b & c đều đúng Câu 57: Thiết bị mạng nào để nối các mạng và kiểm soát được broadcast? a. Hub b. Bridge c. Ethernet switch d. Router Câu 58: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng a. USB b. UPS c. Hub d. Webcam Câu 59: Bạn hiểu virus tin học là gì? a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan c. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học d.Cả A, B & C đúng Câu 60: Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ? a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch b. Do chưa trả phí Internet c. Do Internet có tốc độ chậm d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet Câu 61:Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? a.Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau b.Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng c. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy d. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 62: Các máy tính trong mạng: a. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức b. Chỉ cần có máy chủ lá các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin c. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức d. Cả a, b, c đều đúng Câu 63: Khi cài đặt nhiều hệ điều hành thì yêu cầu những gì có trên đĩa? a. Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và có một active b.Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active c. Đĩa cứng có một phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active d. Cả a, b, c đều đúng Câu 64: Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hóa các ký tự) sẽ nằm ở tầng? a. Ứng dụng b. Giao vận c. Mạng d. Liên kết dữ liệu Câu 65: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là gì? a. Các loại cáp như: UTP, STD, cáp điện thoại, cáp quang,... b. Sóng hồng ngoại c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 66: Protocol là? a. Các quy tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng c. a và b đúng d. a và b sai Câu 67: Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để: A. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn B. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung. C. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định. D. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem. Câu 10: ISP: Interrnet Service Provider là: A. Nhà cung cấp thông tin trên mạng Internet. B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet như WWW, e-mail, ftp, telnet... C. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối, truy nhập Internet D. Tất cả đều đúng Câu 68: Mạng Lan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 70: Hãy chọn nhóm trong đó có một thiết bị không cùng chức năng với những thiết bị còn lại? a. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa b. Bàn phím, chuột, máy quét c. Màn hình, máy in, loa, bàn phím d. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD) Câu 71: Giao thức truyền thông là: a.Quy ước trong việc trao đổi thông tin giửa các máy tính b.Bộ các quy ước trong việc trao đổi thông tin c.Bộ các quy ước cần tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu. d.Cả a, b, c đều đúng

0
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:A. Một phương tiện thông tinB. Hai phương tiện thông tinC. Nhiều phương tiện thông tinD. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:A. Kích thướcB. Yêu cầu kĩ thuậtC. Vật liệuD. Cả 3 đáp án trênCâu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?A. Hình chiếu đứngB. Hình chiếu...
Đọc tiếp

Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:

A. Một phương tiện thông tin

B. Hai phương tiện thông tin

C. Nhiều phương tiện thông tin

D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.

Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:

A. Kích thước

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Vật liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?

A. Hình chiếu đứng

B. Hình chiếu bằng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:

A. Trước tới

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Phải sang

Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:

A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng

B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng

D. Đáp án A và B đúng

Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:

A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật

B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật

C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau

D. Đáp án khác

Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”

A. Hình tam giác vuông

B. Hình tam giác

C. Hình chữ nhật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:

A. Hình chữ nhật

B. Tam giác cân

C. Tam giác vuông

D. Đáp án khác

Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7

Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin

Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4 A. Trước tới

Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng

Câu 6 B .6

Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau

Câu 8  A. Hình tam giác vuông

Câu 9 A. Hình chữ nhật

Câu 10 B. 2

Hok tốt

7 tháng 8 2020

C - D - A - C - B - C - B - A - B