K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2019

Đáp án C

Cả A và B đều đúng

28 tháng 10 2021

8/B

6/B

28 tháng 10 2021

8 B

6 B

Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: a) Chưa nói được như người b) Kết nối Internet còn chậm c) Khả năng lưu trữ còn hạn chế d) Tính toán chưa nhanh Thông tin khi đưa vào máy tính chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: a) Âm thanh b) Văn bản c) Hình ảnh d) Dãy Cáp mạng Swich giúp kết nối: a) Các TV b) Các máy tính xách tay c) các thiết bị phát sóng Bluetooth d) Các máy tính...
Đọc tiếp
Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là: a) Chưa nói được như người b) Kết nối Internet còn chậm c) Khả năng lưu trữ còn hạn chế d) Tính toán chưa nhanh Thông tin khi đưa vào máy tính chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: a) Âm thanh b) Văn bản c) Hình ảnh d) Dãy Cáp mạng Swich giúp kết nối: a) Các TV b) Các máy tính xách tay c) các thiết bị phát sóng Bluetooth d) Các máy tính để bàn Quá trình sử lí thông tin 3 bước đó là: a) Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin b) Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin c) Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy d) Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin Các máy tính trong mạng truyền thông tin cho nhau qua những thiết bị nào? a) Cáp điện, cáp quang b) Webcam c) Vỉ mạng d) Modem, hub, wifi Trong các thiết bị:thẻ nhớ, USB, đĩa CD, và đĩa DVD, điện thoại thông minh, máy tính có ổ đĩa cứng. Khả năng lưu trữ của thiết bị nào lớn nhất? a) Máy tính có ổ đĩa cứng b) Điện thoại thông minh c) USB d) Thẻ nhớ, đĩa CD và đĩa DVD Access Point truyền thông tin tới các máy tính xách tay thông qua: a) Dây cáp b) Tia hồng ngoại c) Sóng điện tử d) Sóng bluetooth
1
28 tháng 2 2022

bn ơi, bn viết lại đc ko? Khó nhìn quábucminh

17 tháng 11 2021
Viết khít quá mong các bạn thông cảm
17 tháng 11 2021

tớ chịu cho tớ xin lỗi

27 tháng 12 2021

c

27 tháng 12 2021

xin like

Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;B. Nhập → Xử lý → Xuất;C. Xuất → Nhập → Xử lý;D. Cả a, b, c đều đúngCâu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.

Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 5: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;
B. Chưa nói được như người;
C. Không có khả năng tư duy như con người;
D. Kết nối Internet còn chậm.

Câu 6: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô – bốt
B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 9: Trong các câu sau: câu nào đúng?
a. 1MB xấp xỉ 1000byte
b. 1 TB xấp xỉ một triệu byte
c. 1GB xấp xỉ 1 tỉ byte
d. 1KB xấp xỉ 1nghìn tỉ byte

Câu 10: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 11: Mạng LAN là gì?
A. Là mạng máy tính nội bộ, cho phép chia sẻ tài nguyên gồm thông tin và các thiết bị với nhau.
B. Là không phải mạng máy tính, không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
C. Là mạng máy tính nội bộ nhưng không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ li
Câu 12: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Hub
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 13: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
D. Cáp quang
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp mạng, Switch và Modem
B. Cáp điện, cáp quang
C. Webcam
D. Vỉ mạng

Câu 15: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
Câu 16: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. World Win Web
B. World Wide Web
C. Windows Wide Web
D. World Wired Web

Câu 17: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Internet
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Laptop
Câu 18: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh;
B. Siêu liên kết;
C. Âm thanh, phim Video;
D. Tất cả đều đúng.

 Câu 19: Website là:
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. http://www.edu.net.vn
D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 20: Phần mềm để hiển thị thông tin dưới dạng các trang web trên WWW.
A. Trình lướt web;
B. Trình duyệt web;
C. Trình thiết kế web;
D. Trình soạn thảo web.

Câu 21: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Truy cập mạng LAN
C. Xem thông tin trên các trang Web.
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Google Chrome, Cốc Cốc, Mozilla Firefox, UC Browse,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Yahoo, Google,…

1
22 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;B. Nhập → Xử lý → Xuất;C. Xuất → Nhập → Xử lý;D. Cả a, b, c đều đúngCâu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 5: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;
B. Chưa nói được như người;
C. Không có khả năng tư duy như con người;
D. Kết nối Internet còn chậm.

Câu 6: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô – bốt
B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 9: Trong các câu sau: câu nào đúng?
a. 1MB xấp xỉ 1000byte
b. 1 TB xấp xỉ một triệu byte
c. 1GB xấp xỉ 1 tỉ byte
d. 1KB xấp xỉ 1nghìn tỉ byte

Câu 10: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 11: Mạng LAN là gì?
A. Là mạng máy tính nội bộ, cho phép chia sẻ tài nguyên gồm thông tin và các thiết bị với nhau.
B. Là không phải mạng máy tính, không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
C. Là mạng máy tính nội bộ nhưng không cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ li

Câu 12: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Hub
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 13: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
D. Cáp quang
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp mạng, Switch và Modem
B. Cáp điện, cáp quang
C. Webcam
D. Vỉ mạng

Câu 15: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
Câu 16: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. World Win Web
B. World Wide Web
C. Windows Wide Web
D. World Wired Web

4
22 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: B

tách ra

Câu 1:  Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;B. Nhập → Xử lý → Xuất;C. Xuất → Nhập → Xử lý ;D. Cả a, b, c đều đúngCâu 2:  Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;D. Bạn Phương quên không đeo khăn...
Đọc tiếp

Câu 1:  Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:

A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;

B. Nhập → Xử lý → Xuất;

C. Xuất → Nhập → Xử lý ;

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2:  Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?

A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;

B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;

C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;

D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.

Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?

A.   Lưu trữ thông tin

B.   Dữ liệu

C.   Trao đổi thông tin

D.   Dung lượng nhớ

Câu 4:  Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:

A. Đi học mang theo áo mưa;

B. Ăn sáng trước khi đến trường;

C. Tiếng chim hót;

D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.

1

1B

2B

3A

4C

24 tháng 12 2021

Đáp án D nha

1 tháng 12 2021

MÌNH NGHĨ LÀ ĐÁP ÁN : A NHÉ

Tin học( một số câu trắc nghiệm trong kiểm tra HK1 2019 - 2020) :1. Thông tin có bao nhiêu dạng chính ?A. 1    B.2     C.3       D.42. Việc tiếp nhận,xử lí và lưu trữ và trao đổi thông tin gọi là :A. Thông tin          B. Xử lí thông tin         C. Nghiên cứu thông tin       D. Hoạt động thông tin của con người3. Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là :A. Bit    B. Byte     C. MB       D. GB4. Khi một thư mục...
Đọc tiếp

Tin học( một số câu trắc nghiệm trong kiểm tra HK1 2019 - 2020) :

1. Thông tin có bao nhiêu dạng chính ?

A. 1    B.2     C.3       D.4

2. Việc tiếp nhận,xử lí và lưu trữ và trao đổi thông tin gọi là :

A. Thông tin          B. Xử lí thông tin         C. Nghiên cứu thông tin       D. Hoạt động thông tin của con người

3. Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là :

A. Bit    B. Byte     C. MB       D. GB

4. Khi một thư mục nằm trong thư mục khác,thư mục bên trong gọi là :

A. Thư mục mẹ      B. Thư mục con          C. Tệp tin          D. Thư mục gốc

5. Có bao nhiêu dạng tệp ?

A. 1 dạng       B. 2 dạng          C. 3 dạng            D.4 dạng

6. Thông tin lưu trữ trong máy tính được gọi là :

A> Lưu trữ thông tin       B. Dữ liệu          C.Văn bản         D. Xử lí thông tin

7. Khi đặt tên tệp người ta thường không chú ý đến phần mở rộng vì :

A. Người ta không muốn đặt phần mở rộng           B. Tên tệp không có phần mở rộng

C. Phần mềm ứng dụng tự động đặt phần mở rộng của tệp   D. Người ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm.

0