Chỉ ra các phân số tối giản trong các phân số sau:
1 4 ; − 2 10 ; 6 − 9 ; 13 − 14 ; − 14 − 21 ; 20 50
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
ƯCLN(-87,121) = ƯCLN(87,121) = 1
ƯCLN(235,216) = 1
ƯCLN(-808,303) = ƯCLN(808,303) = 101
ƯCLN(204,37) = 1
ƯCLN(49,707) = 7
ƯCLN(421,67) = 1
ƯCLN(49,707) = 7
Vậy các phân số tối giản là: − 87 121 ; 235 216 ; 204 37 ; 421 67
Trong các phân số trên, các phân số tối giản là: 1 4 ; 13 − 14
Trong các phân sốtrên, các phân số tối giản là: 1 3 ; − 2 5 ; 10 − 11
Trong các phân sốtrên, các phân số tối giản là: 1 3 ; − 2 5 ; 10 − 11
Đặt \(d=\left(n+1,3n+2\right)\).
Suy ra \(\hept{\begin{cases}n+1⋮d\\3n+2⋮d\end{cases}}\Rightarrow3\left(n+1\right)-\left(3n+2\right)=1⋮d\Rightarrow d=1\).
Do đó ta có đpcm.
Đặt \(d=\left(2n+1,4n+3\right)\).
Suy ra \(\hept{\begin{cases}2n+1⋮d\\4n+3⋮d\end{cases}}\Rightarrow\left(4n+3\right)-2\left(2n+1\right)=1⋮d\Rightarrow d=1\).
Do đó ta có đpcm.
a) Các phân số tối giản là: \(\dfrac{9}{11};\dfrac{16}{23};\dfrac{91}{100}\)
b) \(\dfrac{7}{14}=\dfrac{7:7}{14:7}=\dfrac{1}{2};\dfrac{15}{24}=\dfrac{15:3}{24:3}=\dfrac{5}{8};\dfrac{64}{80}=\dfrac{64:16}{80:16}=\dfrac{4}{5}\)
a) Các phân số tối giản: \(\dfrac{9}{11};\dfrac{16}{23};\dfrac{91}{100}\)
b) \(\dfrac{7}{14}=\dfrac{7:7}{14:7}=\dfrac{1}{2}\) ; \(\dfrac{15}{24}=\dfrac{15:3}{24:3}=\dfrac{5}{8}\) ; \(\dfrac{64}{80}=\dfrac{64:16}{80:16}=\dfrac{4}{5}\)
Trong các phân số trên, các phân số tối giản là: 1 4 ; 13 − 14