Rewrite the sentence that has the similar meaning to the given. Use the word in brackets.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sử dụng cấu trúc viết lại câu ở thì quá khứ đơn
have donated => began donating
for ten years => ten years ago
=> We began donating books and clothes ten years ago
Đáp án: We began donating books and clothes ten years ago .
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyên góp sách vở và quần áo được 10 năm nay -> Chúng tôi bắt đầu quyên góp sách và quần áo mười năm trước.
Sử dụng cấu trúc viết lại câu ở thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định
saw => haven’t seen
last week => since last week
=> We haven’t seen her since last week .
Đáp án: We haven’t seen her since last week
Tạm dịch: Chúng tôi đã không nhìn thấy cô ấy kể từ tuần trước
Sử dụng cấu trúc viết lại câu với thì hiện tài hoàn thành
started raining => has rained
an hour ago => for an hour
=> It has rained for an hour .
Đáp án: It has rained for an hour.
Sử dụng cấu trúc viết lại câu ở thì hiện tài hoàn thành: S + have/has + P2 + for + khoảng thời gian
started recycling => has recycled
two years ago => for two years
=> Tom has recycled rubbish for two years
Đáp án: Tom has recycled rubbish for two years .
Tạm dịch: Tom bắt đầu tái chế rác hai năm trước -> Tom đã tái chế rác trong hai năm nay.
1 It's the first time I have seen such an exciting film
2 The weather is worse than we had expected
3 It's very easy to keep in touch with friends nowadays
4 The game had to be put off because of the rain
5 It's necessary that you make up your mind whether to accept the job
1 used to be bad at
2 i were you I wouldn't touch
3 to Rio takes off at
4 had her house designed by a famous architect
5 He gave us a detailed description of the hotel
Sử dụng cấu trúc viết lại câu: This is the first time + S + have/has + P2
Chủ ngữ là I => have eaten
=> This is the first time I have eaten this kind of food .
Đáp án: This is the first time I have eaten this kind of food
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn loại thực phẩm này