Put “or, and, but, so” into the blank.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng “too”
=> They were the members of that music club, and I was, too.
Tạm dịch: Họ đã là thành viên của câu lạc bộ âm nhạc đó, và tôi cũng vậy.
Đáp án: too
Câu trên cả hai vế cùng ở dạng khẳng định và đều khẳng định việc Peter và Jame chơi tốt nên ta dùng “too”
=> Peter plays the piano well, and Jim does, too.
Tạm dịch: Peter chơi piano tốt và Jim cũng vậy
Đáp án: too
Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng “too”
=> Now the singers are ready, and the dancers are, too.
Tạm dịch: Bây giờ các ca sĩ đã sẵn sàng, và các vũ công cũng vậy.
Đáp án: too
Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng “too”
=> Her favorite singer is Justin Bieber, and mine is, too.
Tạm dịch: Ca sĩ yêu thích của cô ấy là Justin Bieber, và tôi cũng vậy.
Đáp án: too
Câu trên mang nghĩa đồng tình trong phủ định nên ta dùng “either”
=> My father doesn't like so much noise, and my mother doesn't, either.
Tạm dịch: Bố tôi không thích quá nhiều tiếng ồn, và mẹ tôi cũng vậy.
Đáp án: either
take (v): mang cái gì từ điểm này đến điểm khác
make (v): làm cái gì
pick (v): chọn, hái
do (v): làm gì
=> … so they take their tent and food and walk or cycle into the forests or the mountains.
Tạm dịch: … để họ lấy lều và thức ăn và đi bộ hoặc đạp xe vào rừng hoặc núi.
Đáp án cần chọn là: A
1. Dad washed the dishes, ________ Peter put them away. (and, but, or) 2. The students were on time, _______the teacher was lale. (so, or, but) 3. Was the test hard easy? (and, or, but ) 4. It started to rain,________we stayed at home and watch TV. (but, so, and) 5. Mike could spank French,___________not Italian. (or, and, but) 6. Can you watch television__________read the newapaper at the same time? (or, and, but) 7. I didn't need the bike anymore,___________I sold it. (so, but, and) 8. Laura both enjoys books_________music. (or, but, and) 9. After the trip, we were tired___________happy. (and, but, or) 10. You'd better hurry,___________you'll be late for class. (or, so, but) 11. The weather was cold,__________it was warim inside our house. (but, so, and ) 12. Either he will go to the movie,__________he will go to the play. (and, but, or) 13, He sat down on the sofa__________turned on the television. (and, but, or) 14. Peter wanted a cup of coffee,_________he heat some water. (and, but, so ) 15. I called their house,________no one anawered the phone. (to, and, but)
1. Dad washed the dishes, ________ Peter put them away. (and, but, or)
2. The students were on time, _______the teacher was lale. (so, or, but)
3. Was the test hard easy? (and, or, but ) =>đề thiếu
4. It started to rain,________we stayed at home and watch TV. (but, so, and)
5. Mike could spank French,___________not Italian. (or, and, but)
6. Can you watch television__________read the newapaper at the same time? (or, and, but)
7. I didn't need the bike anymore,___________I sold it. (so, but, and)
8. Laura both enjoys books_________music. (or, but, and)
9. After the trip, we were tired___________happy. (and, but, or)
10. You'd better hurry,___________you'll be late for class. (or, so, but)
11. The weather was cold,__________it was warim inside our house. (but, so, and )
12. Either he will go to the movie,__________he will go to the play. (and, but, or)
13, He sat down on the sofa__________turned on the television. (and, but, or)
14. Peter wanted a cup of coffee,_________he heat some water. (and, but, so )
15. I called their house,________no one anawered the phone. (to, and, but)
wild (adj): hoang dã
natural (adj): tự nhiên
loose (adj): lỏng
free (adj): tự do
=> In the forests, they must put out any fires and keep food hidden to avoid attracting wild animals.
Tạm dịch: Trong rừng, họ phải dập tắt đám cháy và giấu kín thực phẩm để tránh thu hút động vật hoang dã.
Đáp án cần chọn là: A
Câu này là câu hỏi lựa chọn với “which”
2 lựa chọn “playing sports” và “watching TV” cho người nghe
=> Dùng từ nối “or”
=> Which activity is better for us, playing sports or watching TV?
Tạm dịch: Hoạt động nào tốt hơn cho chúng ta, chơi thể thao hay xem TV?
Đáp án: or