Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.
A. wish
B. celebrate
C. decorate
D. remote
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
: Long (dài)>< short (ngắn) (adj)
Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)
Big (adj) to lớn
Bad (adj) tệ hại
Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp
=> At Tet people wish each other a long and healthy life.
Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
scissors: cây kéo
valley: thung lũng
plaster: băng dán cá nhân
compass: la bàn
=> We use scissors to cut papers or something.
Tạm dịch:
Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó.
Đáp án cần chọn là: A
Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)
=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.
Đáp án cần chọn là: C
nature: thiên nhiên
natural: thuộc về tự nhiên
naturally: một cách tự nhiên
unnaturally: một cách không tự nhiên.
Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.
=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.
Tạm dịch:
Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
Tradition: truyền thống (n)
Normal: đơn giản (adj)
Ordinary: cơ bản (adj)
Traditional: có tính truyền thống (adj)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional
=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.
Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.
Đáp án cần chọn là: D
Kumquat tree: cây quất (n)
Apricot blossom: cây mai (n)
Peach blossom: cây đào(n)
The new year tree: cây năm mới (n)
Trong ảnh là cây đào.
Đáp án cần chọn là: C
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
rain forest: rừng mưa nhiệt đới
rainy forest: rừng hay mưa
wet forest: rừng ẩm ướt
wetter forest: rừng ẩm hơn
=> The Amazone is rain forest in Brazil.
Tạm dịch:
Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.
Đáp án cần chọn là: A
visit grandparents : thăm ông bà
decorate house: trang trí nhà cửa
clean house: dọn dẹp nhà cửa
go shopping: đi mua sắm
=> I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất nhiều đồ ăn.
Đáp án cần chọn là: D
Wish: ước (v)
Celebrate: kỉ niệm (v)
Decorate: trang trí (v)
Remote: xa xôi, hẻo lánh (adj)
=> We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối ở ngoài.
Đáp án cần chọn là: B