Một vật có khối lượng bằng 0,8 tấn và có thể tích bằng 1 m 3 . Trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật đó nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. 80 N / m 3
B. 800 N / m 3
C. 8000 N / m 3
D. 800 N / d m 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khi đặt trong không khí : P = F = 13,8 N
Khối lượng vật : \(m=\frac{P}{10}=\frac{13,8}{10}=1,38kg\)
Khi nhúng vật vào trong nước : FA = F - F' = 13,8 - 8 = 5 N
Lực đầy Ác si mét FA = d.V = 10D.V
Thể tích của vật: V = \(\frac{F_A}{10D}=\frac{5}{10.1000}=0,0005m^3\)
Tính KLR : Dv = \(\frac{m}{V}=\frac{1,38}{0,0005}=\)2760km/m^3
Khi hệ thống đặt trong không khí:
\(P=F=13,8N\)
=> Khối lượng vật :
\(m=\frac{P}{10}=\frac{13,8}{10}=1,38kg\)
Khi nhúng vật trong nước:
\(F_A=F-F'=13,8-8,8=5N\)
Lực đẩy Acsimet \(F_A=d.V=10D.V\)
=> Thể tích của vật :
\(V=\frac{F_A}{10D}=\frac{5}{10.1000}=0,0005m^3\)
Khối lượng riêng của vật là :
\(D_v=\frac{m}{V}=\frac{1,38}{0,0005}=2760\) (kg/m3)
Công có ích:
\(A=P\cdot h=10m\cdot h=10\cdot42\cdot2=840J\)
Hiệu suất thực hiện:
\(H=\dfrac{A_i}{A_{tp}}\cdot100\%\Rightarrow80\%=\dfrac{840}{A_{tp}}\cdot100\%\)
\(\Rightarrow A_{tp}=1050J\)
Lực kéo F:
\(F=\dfrac{A_{tp}}{l}=\dfrac{1050}{15}=70N\)
Chọn A
Đổi 15,6 tấn= 15600 Kg.
Khối lượng riêng của sắt:
D=mV=156002=7800(kg/m3)
\(3dm^3=\frac{3}{1000}m^3=0,003m^3\)
a) Khối lượng riêng chất tạo nên vật là :
\(D=\frac{m}{V}=\frac{15}{0,003}=5000\)(kg/m3)
b) Trọng lượng vật là :
\(10.15=150\left(N\right)\)
c) Trọng lượng riêng củachất tạo nên vật là :
Cách 1 :\(d=10D=10.5000=50000\left(\frac{N}{m^3}\right)\)
Cách 2: \(d=\frac{150}{0,003}=50000\left(\frac{N}{m^3}\right)\)
3 dm3 = 0,003 m3
a) Khối lượng riêng của vật đó:
D=\(\frac{m}{V}\)=\(\frac{15}{0,003}\)=5000 (kg/m3)
b) Trọng lượng của vật đó:
P= 10.m=15.10=150 (N)
c) Trọng lượng riêng của vật đó:
d= 10.D=5000.10=50 000 (N/m3)
KẾT LUẬN: a) D= 5000 kg/m3
b) P= 150 N
c) d= 50 000 N/m3
Đáp án C