Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
What are you search for, Lan? You look so nervous.
A. are
B. search
C. for
D. look
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
like => alike
(to) look alike: nhìn giống nhau, tương tự nhau
Dịch nghĩa: Thỏ nhà và thỏ rừng trông rất giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.
71. I look for Daniel. He isn't in the company. A B C D
72. Mommy, someone are calling me from unknown number. I won't answer it. A B C D
73. My alarm rings at 6 o'clock every morning. Therefore, I always went to school on time. A B C D
74. What are you search for, Lan? You look so nervous. A B C D
75. We can't play golf. It rains outside. A B C D
76. Bats usually sleep during the day and they play and eating at night. A B C D
77. She suggests that a coffee is tasting good after a meal. A B C D
78. I am not mind if you turn on the air-conditioner. A B C D
79. Quiet, my baby sleeps. Don't wake her up. A B C D
80. Bach is funny right now. He keep telling me jokes. A B C D
81. How much is she earn a month? — About 100 dollars. A B C D
82. We will hold a party tomorrow. Let's decorate the room. A B C D
83. The workshop is so interesting that we aren't wanting to leave now. A B C D
84. I'm going to take part in the night prom next week. It will be the annual event of my school. A B C D
85. Is your friend come to pick you up? — No, he isn't. A B C D
86. Some people enjoy watching blockbuster films but some people aren't. A B C D
87. What's the matter with you? Why are you cry? A B C D
88. Ms. Lien is so kind that she is donating thousands of pounds to charity twice yearly. A B C D
89. He isn't speaking English very well because he has been learning for 5 months. A B C D
90. Ngoc is always very busy. She is practises violin regularly. A B C D
difficult (adj): khó => cần trạng từ đứng trước
“very” và “relatively” đều là trạng từ => thừa 1 trạng từ
Sửa: very relatively => very (hoặc relatively)
Tạm dịch: Những bài tập này nhìn có vẻ dễ nhưng chúng thực ra rất khó với chúng tôi.
Chọn C
C
difficult (adj): khó => cần trạng từ đứng trước
“very” và “relatively” đều là trạng từ => thừa 1 trạng từ
Sửa: very relatively => very (hoặc relatively)
Tạm dịch: Những bài tập này nhìn có vẻ dễ nhưng chúng thực ra rất khó với chúng tôi.
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: hai trạng từ very ( rất) và relatively ( khá là) không đi cùng nhau.
Very relatively => very/ relatively
=> Chọn C
D
Vì cụm” that you are looking for” chỉ để bổ sung nghĩa của câu nên trong câu thiếu động từ chính
Đáp án D=> Sửa “living” thành “ is living”
Chọn D
Living => is living vì cụm ”that you are looking for” chỉ để bổ nghĩa cho câu
Đáp án: B