K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2021

undefinedundefinedđó nha

31 tháng 10 2021

tui nhầm thành lớp 3

19 tháng 10 2021

undefinedundefinedundefinedok nha :)))))))

19 tháng 10 2021

undefined

#táo xênh xẽo

21 tháng 6 2017

mình k mình nha

21 tháng 6 2017

kb vs mình nhé

5 tháng 3 2022

888:6=148 hahaha dễ

 

20 tháng 1 2017

148 nha bạn

mình lớp 5

12 tháng 12 2016

Kết quả bằng 148]

26 tháng 10 2016

MIK HỌC GIỎI LẮM NÈ

26 tháng 10 2016

cô bé lọ lem , tấm cám , thánh gióng , 

25 tháng 3 2017

\(10+10=20\)

25 tháng 3 2017

10+10=20

20 tháng 10 2016

tích mình đi

20 tháng 10 2016

mk con

chuc bn hoc gioi!

nhae$

bn

________

17 tháng 7 2017

tui,tui

21 tháng 6 2017

mik nè kb nha

31 tháng 3 2021

-CT thì tương laio tiếp diễn"

(+) S + will + be + Ving.

(-) S + will not (= won’t) + be + Ving.

(?) Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving

-Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.

Diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai

Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai

Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

-Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:

Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

  • At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
  • At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
  • At this time tomorrow

 

31 tháng 3 2021

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

I, cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn:
1 diễn tả sự việc hoặc hành động sẽ đang xảy ra song song với một thời điểm hoặc sự việc, hành động khác trong tương lai
 2 diễn tả tương lai sẽ xảy ra nhưng người nói không nhấn mạnh để chú ý 
3 hỏi về kế hoạch dự định của người khác đặc biệt là khi người nói muốn nhờ hoặc yêu cầu một việc gì

 

II,cấu trúc

(+) S+will+be+V_ing
(-) S+ won't+be+V-ing
(?) Will+S+V_ing