K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Ex3. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1. At that time he had to work hardly than ever before.(sai chỗ nào :A.that                    B.had                    C.hardly                    D.ever)2. The level of environmental polluted in this city must be reduced.A. of         B. city            C. reduced        D. polluted3.I will show you how to loading the software.A. how      B....
Đọc tiếp

 

Ex3. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

 

1. At that time he had to work hardly than ever before.

(sai chỗ nào :A.that
                    B.had
                    C.hardly
                    D.ever)

2. The level of environmental polluted in this city must be reduced.

A. of         B. city            C. reduced        D. polluted

3.I will show you how to loading the software.

A. how      B. loading    C. software         D. show

4. The shop is crowding with people at the end of the year.

A. crowding        B. the       C. people      D. end

5. Because his sickness, he didn’t take part in the English competition.

(sai chỗ nào :A.Because 
                      B.sickness
                      C.didn’t take
                      D.competition)
6. One of the worse diseases mankind has ever faced is cancer.

A.mankind      B. faced     C. worse       D. One of

1
31 tháng 10 2021

1 C 

2 D

3 B

4 A

5 A

6 C

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

4 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Cấu trúc: Hardly/Scarcer +had + S + Vp2+ when+ S + V(quá khứ đơn)

= No sooner + had + S + Vp2+ than + S + V(quá khứ đơn)

(Ngay khi/ Vừa mới ...thì)

Do đó, Hardly he had => Hardly had he

Tạm dịch: Ngay khi anh ấy đến văn phòng thì anh ấy nhận ra anh ấy đã quên chìa khóa văn phòng.

17 tháng 11 2018

Đáp án : A

Hardly he had => Hardly had he . Cấu trúc đảo ngữ: Hardly + auxiliary + S + V…..

23 tháng 9 2017

Đáp án : A

A -> Hardly had he. Cấu trúc “...hardly…when…”: ngay khi…thì. Khi “hardly” đứng đầu câu thì ta phải đảo ngữ ( thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc văn viết)

23 tháng 3 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardy... when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi... thì...

She had hardly sat down when the phone rang.

→ Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Kiến thức cần nhớ

No sooner... than ... (vừa mới... thì...)

= Hardly/ Barely/ Scarcely ... when

Ex: Hardly had I arrived home when the rain started. = No sooner had 1 arrived home than the rain started.

1 tháng 9 2018

Đáp án là C

Cấu trúc: Hardly had + S + Ved/ V3 when/ before S + Ved/ V2 [ ngay khi...thì...]

Câu này dịch như sau: Ngay khi chúng tôi vừa đến khách sạn thì mất điện.

That => when/ before 

9 tháng 9 2017

Đáp án B

mean => means
Vì chủ ngữ một động từ ở dạng V-ing nên động từ được chia ở số ít => lỗi sai nằm ở động từ mean
Dịch: Đi làm đúng giờ đồng nghĩa với việc tôi phải thức dậy vào lúc 6.00

26 tháng 4 2018

Đáp án: C

15 tháng 11 2019

Chọn B

Sau V thì dùng trạng từ để bổ nghĩa. Hardly (adv):hiếm khi không phù hợp nội dung câu. -> Hard(adv)= chăm chỉ.