Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bập bùng” trong câu văn “Đó đây, ánh lửa bập bùng trên các bếp”? *
chói chang
chờn vờn
chơi vơi
nồng đượm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BÀI 4
các DT: bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
BÀI 5
Các DT: thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
chúc em học tốt
4. bản làng, ánh lửa, bếp, bờ ruộng, chân người
5. thềm, lăng, cây vạn tuế, đoàn quân
Vote nha
danh từ :bản làng ;ánh lửa;bờ ruộng;người;
đt:thức giấc;bập bùng;đi;nói;gọi
tt:hồng;rì rầm ;í ới
danh từ :bản làng ;ánh lửa;bờ ruộng;người;
đt:thức giấc;bập bùng;đi;nói;gọi
tt:hồng;rì rầm ;í ới
Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống thung lũng mát rượi.
Từ láy: bập bùng, rì rầm, mênh mông
Tác dụng; Cho thấy sự bình yên của bản làng với cuộc sống bình dị của người dân và cảnh vật
câu a là từ cháy
câu b là từ chạy
câu c là từ nhảy
câu d là từ trên giúp mình nha mình k cho 10000 k
nghĩa của từ bập bùng:lủa cháy không đều
đáp án của mik :chơi vơi
(mik cũng ko rõ nữa câu này của bạn hơi khó)