K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2019

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, cụm động từ

Giải thích: 

A. come in for: nhận được cái gì        B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm                      D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

29 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, cụm động từ

Giải thích: 

A. come in for: nhận được cái gì

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

6 tháng 6 2019

D

A. come in for: nhận được cái gì                   

B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm                                  

D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

 => Đáp án D

30 tháng 1 2019

Đáp án D

Come in for: nhận lới chỉ trích

Look down on: nghĩ mình hơn ai

Get on (with sb): có mối quan hệ tốt với ai

22 tháng 6 2019

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, cụm động từ

Giải thích: 

A. come in for: nhận được cái gì        B. look down on: khinh thường ai

C. go down with: bị ốm                      D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.

30 tháng 10 2018

Chọn C

A. come in for: là mục tiêu của

B. go down with: được đón nhận

C. get on with: có mối quan hệ tốt với

D. look down on: coi thường ai

Tạm dịch: Cô ấy không thấy vui vẻ ở năm nhất đại học vì cô ấy không có mối quan hệ tốt đẹp với các bạn mới.

13 tháng 4 2017

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

come in for (v): là mục tiêu của việc gì; nhận lĩnh cái gì     look down on (v): coi thường, khinh miệt

go down with (v): bị nhiễm (bệnh gì đó)               get on with (v): thân thiện, hoà đồng với

Tạm dịch: Laura không tận hưởng năm đầu tiên ở trường đại học vì không thể kết thân với những người bạn mới.

Chọn D

15 tháng 8 2018

C

A. come in for: là mục tiêu của

B. go down with: được đón nhận

C. get on with: có mối quan hệ tốt với

D. look down on: coi thường ai

Tạm dịch: Cô ấy không thấy vui vẻ ở năm nhất đại học vì cô ấy không có mối quan hệ tốt đẹp với các bạn mới.

giúp mình vớigrow up ,turn back, go over ,pull down, go on, put on ,get on with, cheer up, look for ,go up  1 . Jenifer ___________ her new dictionary for several days but she hasn't found it yet  2.Sofia said she __________ at the thought of walking down the streets and going shopping at Christmas.3. Although Betty just moved to the boarding school last month, she __________ her new friends quickly. 5. Seeing the heavy traffic jam from a distance, Eric __________ and took an alternate route....
Đọc tiếp

giúp mình với

grow up ,turn back, go over ,pull down, go on, put on ,get on with, cheer up, look for ,go up  1 . Jenifer ___________ her new dictionary for several days but she hasn't found it yet  2.Sofia said she __________ at the thought of walking down the streets and going shopping at Christmas.3. Although Betty just moved to the boarding school last month, she __________ her new friends quickly. 5. Seeing the heavy traffic jam from a distance, Eric __________ and took an alternate route. 6. Prices __________ rising recently despite the government's efforts to bring them down. 7. This report ____________ the causes of rising unemployment rate and offers some solutions. 8. When university students come to the city to start the new school year, the rent ____________. 9. Nowadays most children __________ in comfort and cannot imagine the hardships of the previous generation's life. 10. Phong ________ his shoes while chewing some bread - he was late for school again.

0