Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
38m 19cm =.... m 2m 59dm =.... m
9dm 8cm =....m 85hm 6dam =.... m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4 m 25 cm=4,25 m
12 m 8 cm=12,08m
9m=0,009 km
9 dm 8 cm 5 mm=9,85 dm
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = 0 , 9 m 5 c m = 5 100 m = 0 , 05 m 8 c m = 8 100 m = 0 , 08 m
a) 2km = 2000m ; 300m = 0,3km
15cm = 1,5dm; 3kg = 3000g
50g = 0,05 kg ; 375kg = 0,375 tấn
b) 2m 8cm = 2,08m ; 12m 15mm = 12,015m
7km 20m = 7,02km ; 5kg 18g = 5,018kg
3 tấn 5kg = 3,005 tấn ; 7 tạ 8kg = 7,08 tạ
a,
2 km = 2000 m 300 m = 0,300 km 15 cm = 1,5 dm
3kg = 3000 g 50 g = 0,050 kg 375 kg = 0,375 tấn
b,
2m 8cm = 2,08 m 12m 15mm = 12,015 m 7km 20m = 7,08 km
5kg 18g = 5,018 kg 3 tấn 5kg = 3,005 tấn 7 tạ 8kg = 7,08 tạ
3cm = 3 100 = 0,03m
8cm = 8 1000 = 0,008m
6g = 6 1000 = 0,006kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
25m7dm =25,7 m 4dm6cm=04,6m
HT
38m 19cm=38,19m
2m 59dm=7,9m
9dm 8cm=0,98m
85hm 6dam=8560m
38m 19cm = 38,19 m 2m 59dm = 25,9. m
9dm 8cm = 0 ,98 m 85hm 6dam = 8560m