Choose the best answer to complete these following sentences
Do you need to be that stressed______?
A. on
B. in
C. out
D. with
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
To be stressed out: cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng vì áp lực, công việc ….
S + said that + S + V (lùi thì)
Dịch: Bạn có cần phải căng thẳng vậy không?
Đáp án C
Bạn không thể tránh được xì trét hoàn toàn trong cuộc sống. Bạn cân tìm cách để khắc phục nó.
A. Sau khi bạn có thể hoàn toàn tránh được xì trét, bạn cần tìm cách để khắc phục nó.
B. Miễn là bạn có thể hoàn toàn tránh được xì trét, bạn cần tìm cách để khắc phục nó.
C. Bởi vì bạn không thể hoàn toàn tránh được xì trét, bạn cần tìm cách để khắc phục nó.
D. Bởi vì xì trét có thể hoàn toàn tránh được trong cuộc sống, bạn cần tìm cách để khắc phục nó.
Chỉ có đáp án C hợp nghĩa
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Bạn không thể hoàn toàn tránh căng thẳng trong cuộc sống của bạn. Bạn cần tìm cách đối phó với nó
A. Miễn là bạn hoàn toàn có thể tránh được căng thẳng trong cuộc sống, bạn cần tìm cách đối phó với nó
B. Sau khi bạn hoàn toàn có thể tránh được căng thẳng trong cuộc sống, bạn cần tìm cách đối phó với nó
C. Vì căng thẳng hoàn toàn có thể tránh được trong cuộc sống của bạn, bạn cần tìm cách đối phó với nó
D. Vì bạn không thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống, bạn cần tìm cách đối phó với nó Các đáp án A, B, C không phù hợp về nghĩa.
Chọn D
Chọn đáp án C
“Bạn không thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống. Bạn cần tìm cách để đối phó với nó.”
A. Sau khi bạn có thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống thì bạn cần tìm cách để đối phó với nó.
B. Ngay khi bạn có thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống thì bạn cần tìm cách để đối phó với nó.
C. Vì bạn không thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống nên bạn cần tìm cách để đối phó với nó.
D. Bởi vì căng thẳng hoàn toàn có thể được tránh trong cuộc sống nên bạn cần tìm cách để đối phó với nó.
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
7. You should___________the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.
A. taste B. cook C. touch D. smell
8. We haven't got__________ more bread. Would you like _________biscuits with your cheese?
A. any – any B. any – some C. some – any D. some - some
9. Common eating habits that can lead to___________ are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals.
A. gain weight B. weight gain C. put on weight D. be heavy
10. Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the__________for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.
A. staple B. basic C. foundation D. necessity
11. If my mother goes home late this evening, my father________________.
A. will cook B. would cook C. had cooked D. is cooking
12. For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for __________as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.
A. tourist B. tour C. tourism D. tour guide
13. What do you think of _________public transport in ___________Ha Noi?
A. x - x B. a – a C. a - x D. the – x
14. ____is popular with tourist of young age because they travel with minimum luggage and on a limited budget.
A. Backpack B. Backpacking C. Backpacker D. Go backpacking
15. We __________her if we had her address.
A. email B. will email C. would email D. should email
16. 2005 was the year __________there was a big earthquake in Indonesia.
A. which B. where C. who D. when
17. When you _____________a new English word or phrase, make a note of it!
A. come across B. come back C. come into D. come on
18. Trying to use a __________dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
A. biannual B. bicentenary C. bi-monthly D. bilingual
19. Are you someone who can read and write well in English but cannot speak ___________?
A. fluent B. fluently C. fluency D. a fluency
20. If you get __________when speaking, take two deep breaths before you say something.
A. annoyed B. nervous C. pleased D. unwilling
Đáp án: C
Giải thích: Tobe stressed out: cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng vì áp lực, công việc ….
Dịch: Bạn có cần phải căng thẳng vậy không?