My father is ______ a cup of coffee with his friends in the living room now. A. drink B. drinks C.drinking D. to drink
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)
=> My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.
Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.
Dịch: Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh. Tôi thường uống chúng vào mùa hè.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He always drinks a cup of coffee in the morning before going to work. He doesn’t like soda or carrots …. My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade
Dịch: Ông ấy luôn uống một tách cà phê vào buổi sáng trước khi đi làm. Ông ấy không thích soda hay cà rốt ….. Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade.
Dịch: Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He doesn’t like soda or carrots. My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.
Dịch: Anh ấy không giống như soda hay cà rốt. Các món ăn yêu thích của mẹ tôi là cá, gà và cà rốt.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee … My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.
Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá …. Các món ăn yêu thích của mẹ tôi là cá, gà và cà rốt.
Đáp án : A . True
Giải thích : Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee … My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.
Chia động từ
1. Today ( be) IS sunday . Ba is family ( be) ARE at home . His father ( work) IS WORKING in the garden. His mother( cook) IS COOKING in the kitchen. Ba ( help) IS HELPING his father in the garden
2. He feels tired . He' d like( sit) down
=> to sit
3. How often you( go) to the movies?
=> do you go
4. Be quiet! My son( study)
=> is studying
5. My father usually ( drink) tea, but today he ( drink) coffee
=> drinks, is drinking
6. The moon ( go) around the earth
=> goes
7. You ( want/ have) dinner with me?
=> Do you want to have
8. Where( be) mai? She( read) a piture book in the living room
=> is , is reading
9. The childen ( be) in the yard now. The ( play) games very nóiily
=> are , are playing
10. Lan( like) fruit. She (eat) it after meals
=> likes , eats
C
C