It's 8:00p.m now and my mother is watching the Vietnam Idol on TV. She___every evening. A. is watching B. watching C. watchs D. watches
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, cô dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.
Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
D. watches
Chọn D.
Diễn tả 1 thói quen ở hiện tại dùng HTĐ.