British Rail apologized for the _______ of the 4.20 to Bath. | CANCEL (giải thích sao lại điền từ đó ) |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. british airway apologized for the __cancellation______ of the 5.40 to bath. (cancel)
cancellation: sự huỷ bỏ
2. his _____uncontrollability______ worries his parents the most. (control)
uncontrollability: sự mất kiểm soát
3. there are a few __survivals____ in the village after a sudden tornado. (survive)
survival : sự sống sót
1. tooth
2. of
3. sugar
4. decay
5. decay
6. food
7. to
8. look
9. out
10. toothache
mk không giải thích đc nên dịch đoạn văn này cho bn nhé
Nhiều người ngày nay phải mang răng giả khi họ ở độ tuổi trung niên. Kể từ đầu thế kỷ này, bệnh sâu răng tới giờ đã tăng lên rất nhiều. Lượng đường trong thực phẩm của chúng ta cũng tăng lên. Các bác sĩ và nha sĩ ngày nay cho rằng đường là nguyên nhân chính của việc người Eskimo bị sâu răng, ví dụ, răng của họ bắt đầu bị sâu khi họ ăn đồ ngọt.
Từ lâu, các bác sĩ đã không thích chữa trị răng của những bệnh nhân. Thợ cắt tóc và thợ rèn khám răng của khách hàng và nhổ nó ra khi răng họ bị sâu. Một số người nghĩ đau răng là một hình phạt từ các vị thần
Sử dụng hai cái đều được
Nhưng mà nếu e muốn nhấn mạnh hành động kia xảy ra trước khi xin lỗi thì dùng having broken
1 who
2 which
3 which
4 which
5 whom
6 whose
7 which
8 which
9 which
10 which
10 which
12 who
13 whose
14 who
15 whom
16 which
17 whom
18 which
19 which
20 whose
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc
Within the reach of = trong tầm với của
Dịch nghĩa: In a single day, rail passengers could travel hundreds of miles, cutting previous journey times by huge margins and bringing rapid travel within the reach of ordinary people = Chỉ trong một ngày, hành khách đường sắt có thể đi hàng trăm dặm, rút ngắn thời gian hành trình trước đây với tỷ lệ rất lớn và đem đến sự di chuyển nhanh chóng trong tầm với của những người bình thường.
B. capacity (n) = sức chứa, dung tích / khả năng, năng suất /
C. facility (n) = cơ sở vật chất
D. hold (n) = sự cầm nắm / điểm tựa / sự khám, kiểm tra / nhà lao, ngục
Đáp án D
Giải thích: Spring up (v) = mọc lên, phát triển
Dịch nghĩa: Whole towns and industrial centers sprang up around major rail junctions, monumental bridges and viaducts crossed rivers and valleys and the railway stations themselves became desirable places to spend time between journeys = Toàn bộ các thị trấn và các trung tâm công nghiệp mọc lên xung quanh các nút giao thông đường sắt lớn, những cây cầu hoành tráng và cầu cạn vượt sông và thung lũng và chính các trạm xe lửa trở thành nơi mong muốn để dành nhiều thời gian giữa các chuyến đi.
A. jumped up (v) = nhảy lên
B. stood up (v) = đứng lên
C. burst (v) = bùng nổ, bùng cháy
Đáp án A
Giải thích: Considerable (adj) = đáng kể
Danh từ “luxury” chỉ đi kèm với tính từ “considerable” chứ không đi cùng 3 tính từ còn lại.
Dịch nghĩa: Trains were associated with romance, adventure and, frequently, considerable luxury = Xe lửa đã được liên kết với sự lãng mạn, phiêu lưu, và một cách thường xuyên, sự sang trọng đáng kể.
B. generous (adj) = hào phóng, phóng khoáng
C. plentiful (adj) = nhiều, phong phú
D. sizeable (adj) = khá lớn về số lượng
Đáp án A
Giải thích: Alter (v) = thay đổi, chỉnh sửa
Dịch nghĩa: By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, altering the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world. = Đến cuối thế kỷ, gần như đủ đường sắt để bao vây thế giới đã bao phủ hòn đảo nhỏ này, làm thay đổi bản chất của du lịch mãi mãi và góp phần vào cuộc cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi tiến trình lịch sử ở nhiều nơi trên thế giới.
B. amending (v) = sửa chữa, sửa đổi, cải thiện
C. adapting (v) = thích nghi, thay đổi cho phù hợp với yêu cầu
D. adjusting (v) = điều chỉnh, sửa lại cho đúng
Đáp án B
Giải thích: Followed (v) = theo sau, noi theo, tiếp nối
Dịch nghĩa: Wherever railways were introduced, economic and social progress quickly followed = Bất cứ nơi nào đường sắt đã được biết đến, tiến bộ kinh tế và xã hội theo sau một cách nhanh chóng.
A. pursued (v) = đuổi bắt / theo đuổi / truy nã
C. succeeded (v) = thành công
D. chased (v) = đuổi bắt / săn bắn / chạm trổ, đục khắc
British Rail apologized for the cancellation of the 4.20 to Bath.
Vì cancellation là dạng danh từ của động từ cancel, mang ý nghĩa sự hủy bỏ.