Read the following passage and mark the A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Dan and Jenifer were (26) ___ their wedding. Before the big (27) ___,they bought a (28) ___, house with big trees all around and were busy repairing it - (29) ___ the walls and cleaning the floors. There were a little workshop nearby, Jenifer hung her beautiful white (30) ___ there to keep it clean.
Three days ago before the wedding, while Dan and Jenifer were at his family's home, a wild tornado (31) ___ from nowhere. The tornado missed his family's home, but when Dan drove to his house, it was not there. The trees (32) ___ the neighbor's house were gone. The tornado destroyed (33) ___ everything in the neighborhood. Just one thing was (34) ___ standing- the workshop. When Dan looked inside, he discovered the wedding dress untouched. He called Jenifer, “Your dress is here!“ I think your wedding is meant to be.“ The lucky (35) ___ cried at their wedding. “They're grateful to be here,“ explained a friend.
26) A.planned B.to plan. C.plan. D.planning
27) A.festival B.anniversary C.day D.party
28) A.50-year-old B.50-year-olds C.50-old-year D.50-years-old D. fixed
29) A.fixing. B.to fix. C.fix. D.fixed
30) A.skirt B.wedding dress C.dress D.fixed
31) A. blown B.came out C.flew D.left
32) A.as well B.as well as C.from D.but
33) A.almost B.except C.with D.all
34) A.never B.there C.still D.also
35) A.people B.guests C.couple D.invitees
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)
Đáp án: A
Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng
B. bulletin (n) : thông báo, tập san
C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)
D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo
Đáp án: B
Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp
exactly (av): chính xác, đúng đắn
thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
perfectly (adv): một cách hoàn hảo
Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.
Đáp án: A
Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án: C
Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành
Đáp án: C
Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)
Read the following passage and mark the A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Dan and Jenifer were (26) ___ their wedding. Before the big (27) ___,they bought a (28) ___, house with big trees all around and were busy repairing it - (29) ___ the walls and cleaning the floors. There were a little workshop nearby, Jenifer hung her beautiful white (30) ___ there to keep it clean.
Three days ago before the wedding, while Dan and Jenifer were at his family's home, a wild tornado (31) ___ from nowhere. The tornado missed his family's home, but when Dan drove to his house, it was not there. The trees (32) ___ the neighbor's house were gone. The tornado destroyed (33) ___ everything in the neighborhood. Just one thing was (34) ___ standing- the workshop. When Dan looked inside, he discovered the wedding dress untouched. He called Jenifer, “Your dress is here!“ I think your wedding is meant to be.“ The lucky (35) ___ cried at their wedding. “They're grateful to be here,“ explained a friend.
26) A.planned B.to plan. C.plan. D.planning
27) A.festival B.anniversary C.day D.party
28) A.50-year-old B.50-year-olds C.50-old-year D.50-years-old D. fixed
29) A.fixing. B.to fix. C.fix. D.fixed
30) A.skirt B.wedding dress C.dress D.fixed
31) A. blown B.came out C.flew D.left
32) A.as well B.as well as C.from D.but
33) A.almost B.except C.with D.all
34) A.never B.there C.still D.also
35) A.people B.guests C.couple D.invitees