Bài 1 : Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau , chi rõ chấ khử và chất oxi hóa
1 , Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2 + H2O
2 , Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
3, Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + N2O + H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
2. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: HNO3
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
3. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: H2SO4
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)
8Mg + 10H2SO4 → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.
4.Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: H2SO4
\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)
2Fe + 6H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Câu 2: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Nguy
Câu 3:
\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 56x+27y=22(1)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{17,92}{22,4}=0,8(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,8(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,2(mol)\\ y=0,4(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,2.56}{22}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases}\)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+3n_{Al}=1,6(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{1,6.36,5}{3,7\%}=1578,38(g)\)
Câu 2:
\(n_{AgNO_3}=\dfrac{25,5}{170}=0,15(mol)\\ PTHH:NaCl+AgNO_3\to AgCl\downarrow +NaNO_3\\ \Rightarrow m_{NaCl}=0,15.58,5=8,775(g)\)
Câu 3:
\(a,\)Đặt \(\begin{cases} n_{Mg}=x(mol)\\ n_{Zn}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 24x+65y=15,75(1)\)
\(PTHH:Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ \Rightarrow 95x+136y=44,15(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,25(mol)\\ y=0,15(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Mg}=\dfrac{0,25.24}{15,75}.100\%=38,1\%\\ \%_{Zn}=100\%=38,1\%=61,9\% \end{cases} \)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Mg}+2n_{Zn}=0,8(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{36,5.0,8}{10\%}=292(g)\)
1, 4Mg + 10HNO3 loãng------> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
2, 10Al + 36HNO3 loãng------> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
3, 4Mg+ 10HNO3 loãng--------> 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O
4, 3Fe3O4+ 28HNO3 loãng--------> .9Fe(NO3)3 +NO + 14H2O
5, 8FeS + 8 H2SO4 đặc------> 3Fe2(S04)3 + SO2+8H2
6, FeS2 + 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3+ 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
1, 4Mg+10HNO3 ----->4Mg(NO3)2+N2O+5H20
Quá trình khử: 2NO3− + 10H+ + 8e− = N2O + 5H
Quá trình oxy hoá Mg − 2e− = Mg2+
\(3Fe+8HNO_3->3Fe\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
\(Fe+4HNO_3->Fe\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(Cu+4HNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(15Cu+36HNO_3->15Cu\left(NO_3\right)+2N_3+18H_2O\)
\(\begin{cases}Fe^0-2e=Fe^{+2}\\N^{+5}+3e=N^{+2}\end{cases}\Leftrightarrow\begin{cases}3Fe^0-6e=3Fe^{+2}\\2N^{+5}+6e=2N^{+2}\end{cases}}\)
3Fe+ 8HNO3 ----> 3Fe(NO3)2 +2NO +4H2O
3Fe + 8HNO3 \(\rightarrow\) 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe + HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)2 + NO2 + H2O (1)
Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O (2)
\(\Rightarrow\) Phương trình (1)và (2) không phải phản ứng oxi hóa khử bởi vì có 2 chất khử mà không có chất oxi hóa
15Cu + 36HNO3 \(\rightarrow\) 15Cu(NO3)2 + 2N3 + 18H2O
1) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl
QT oxh | 2P0 -10e-->P2+5 | x3 |
QT khử | Cl+5 +6e--> Cl- | x5 |
2) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3
Qt oxh | N+4 -1e-->N+5 | x4 |
Qt khử | O20 +4e--> 2O-2 | x1 |
3) Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
QT khử | \(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}+8e\rightarrow3Fe^0\) | x1 |
QT oxh | H20 -2e--> H2+ | x4 |
4) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Qt oxh | Mg0-2e-->Mg+2 | x4 |
Qt khử | N+5 +8e--> N-3 | x1 |