Chọn từ được phát âm khác với những từ khác
1. A.proof B.books C.points D.days
2. A.helps B.laughs C.cooks D.finds
3. A.neighbors B.friends C.relatives D.photographs
4. A.snacks B.follows C.titles D.writers
5. A.steets B.phones C.books D.makes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TÌM TỪ CÓ CÁCH ĐỌC KHÁC
1,A.SACRIFICED B.FINISHED C.FIXED D.SEIZED
2A.LOVED B.TEASED C.WASHED D.RAINED
3,A.PACKED B.PUNCHED C.PLEASED D.PUSHED
4,A.CAUSED B.INCREASED C.PRACTISED D.PROMISES
5,A.HELPS B.LAUGHS C.COOKS D.FINDS
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Chọn một từ có phần in hoa dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm:))
1.a.nOte b.hOping c.cOke d.clOck
2.a.Sure b.See c.Sports d.Seat
3.a.dEAr b.bEAr c.nEAr d.fEAr
4.a.tEAche b.rEAch c.dEAf d.tEAm
5.a.yOUR b.fOUR c.pOUR d.hOUR
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
ko ai trả lời thì đi tra google rồi tự viết vào cho đẹp mắt thôi
thế thì hỏi làm chi!