Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch chứa 36,5 g HCl. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra theo sơ đồ: CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Zn}=\dfrac{19.5}{65}=0.3\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{98}{98}=1\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{36}{80}=0.45\left(mol\right)\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(0.3.....................................0.3\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
\(0.3.......0.3.....0.3....0.3\)
\(m_{Cr}=m_{CuO\left(dư\right)}+m_{Cu}=\left(0.45-0.3\right)\cdot80+0.3\cdot64=31.2\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0.3\cdot18=5.4\left(g\right)\)
Chúc em học tốt !!
Zn+H2SO4→ZnSO4+H2 bạn biến đổi nó ra phương trình này kiểu gì vậy?
\(PTHH:CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+ \(\dfrac{n_{CuO\left(bđ\right)}}{n_{CuO\left(PTHH\right)}}=\dfrac{0,25}{1}=0,25\)
+ \(\dfrac{n_{HCl\left(bđ\right)}}{n_{HCl\left(PTHH\right)}}=\dfrac{0,5}{2}=0,25\)
=> pư trên vừa đủ
=> \(m_{CuCl_2}=0,25.135=33,75g\)
theo bài ra ta có :
mCuO = 20g => nCuO = 0,25mol
mHCl = 18,25 g => nHCl = 0,5mol
pthh:
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
1mol.....2mol.......1mol.......1mol
0,25mol..0,5mol...0,25mol....0,25mol
theo pt ta có nCuO = \(\dfrac{1}{2}\)nHCl = nCuCl2 = nH2O = 0,25mol
=> mCuCl2 = nCuCl2 . MCuCl2 = 0,25 . 135 = 33,75 g
=> mH2O = nH2O . MH2O = 0,25.18 = 4,5 g
Ta có: nCuO = m / M = 20/ (64+16) = 20/80=0,25 (mol)
CuO → Cu →O
⇔ 0,25 → 0,25 →0,25 (mol)
=> mCu = 0,25 * 64 =16 (g)
mO = 0,25 * 16 = 4 (g)
Tương tự ta có : nHCl = 18,25 / 36,5 =0,5(mol)
HCl → H → Cl
<=>0,5 → 0,5 → 0,5 (mol)
=>mH =0,5 * 1=0,5(g)
mCl = 0,5 *35,5 =17,75 (g)
$a\big)$
$Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2$
$CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$
$b\big)$
$n_{Zn}=\dfrac{10,4}{65}=0,16(mol)$
Theo PT: $n_{Cu}=n_{Zn}=0,16(mol)$
$\to m_{Cu}=0,16.64=10,24(g)$
Bài 1
Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
Fe + CuSO4 ---------> FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
----------
1. \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
0,2mol 0,25mol \(\rightarrow\) 0,2mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{CuSO_4}=0,2< 0,25\)
Fe hết, CuSO4 dư
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 2
Cho sắt tác dụng với dd axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Fe + H2SO4 ---------> FeSO4 + H2
Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H2SO4. Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
------------------------------
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,4mol 0,25mol\(\rightarrow\) 0,25mol\(\rightarrow\)0,25mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{H_2SO_4}=0,4< 0,25\)
Fe dư, H2SO4 hết
\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{Fe\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{FeSO_4}=0,25.152=38\left(g\right)\)
nMg = 4.8/24 = 0.2 (mol)
Mg + 2HCl => MgCl2 + H2
0.2.................................0.2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
...........0.2..........0.2
mCu = 0.2*64 = 12.8 (g)
a) PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0,2____________0,4___0,2___0,2(mol)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0,2___0,2____0,2(mol)
b) =>mCu=0,2.64=12,8(g)
Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,05--------------------0,05
CuO+H2-to>Cu+H2O
0,05----0,05
n Zn=\(\dfrac{3,25}{65}=0,05mol\)
=>n CuO=\(\dfrac{6}{80}=0,075mol\)
=>CuO dư
=>m Cu=0,05.64=3,2g
=>m CuO dư=0,025.80=2g
\(a,PTHH:\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\left(1\right)\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\left(2\right)\\ b,n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\\ Theo.pt\left(1\right):n_{H_2}=n_{Zn}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CuO}=\dfrac{6}{80}=0,075\left(mol\right)\\ LTL.pt\left(2\right):0,075>0,05\Rightarrow CuO,dư\\ Theo.pt\left(2\right):n_{Cu}=n_{CuO\left(pư\right)}=n_{H_2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\\ c,m_{CuO\left(dư\right)}=\left(0,075-0,05\right).80=2\left(g\right)\)
a) nAl=0,2(mol)
PTHH: 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2
H2 + CuO -to-> Cu + H2O
nAlCl3= nAl= 0,2(mol)
=> mAlCl3= 133,5. 0,2= 26,7(g)
b) nCu= nH2= 3/2 . 0,2=0,3(mol)
=> mCu= 0,3.64=19,2(g)
(Qua phản ứng nghe kì á, chắc tạo thành chứ ha)
<3
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b, Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,25}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{CuO\left(pư\right)}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CuO\left(dư\right)}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO\left(dư\right)}=0,05.80=4\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\frac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\frac{36,5}{36,5}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Ban đầu: 0,25_____0,1
Phản ứng: 0,05____0,1_____0,05___________(mol)
Dư:_____0,2
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,25}{1}>\frac{0,1}{2}\left(0,25>0,05\right)\)
\(m_{CuCl_2}=0,05.135=6,75\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,05.18=0,9\left(g\right)\)
Lượng dư HCl nữa em
36,5/36,5 sao ra 0,1 hay dị em?