Cho bảng số liệu:
Các vùng | Diện tích (*) (Km2) |
Dân số trung bình (Nghìn người) |
Cả nước | 330.966,9 | 91.713 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 95.266,8 | 11.804 |
Đồng bằng sông Hồng | 21.060 | 11.804 |
Bắc Trung Bộ | 44376,8 | 10473 |
Duyên hải miền Trung | 44376,8 | 5.608 |
Tây Nguyên | 54.641,0 | 5.608 |
Đông Nam Bộ | 23.590,7 | 16.128 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40.576 | 17.590 |
Tính mật độ dân số các vùng và cả nước năm 2015.
Công thức tính mật độ dân số:
MDDS = Dân số vùng /Diện tích vùng tương ứng (người / km2)
Các vùng
Mật độ dân số
(người/km2)
Cả nước
277
Trung du và miền núi phía Bắc
124
Đồng bằng sông Hồng
994
Bắc Trung Bộ
204
Duyên hải miền Trung
207
Tây Nguyên
103
Đông Nam Bộ
684
Đồng bằng sông Cửu Long
433