Cho 50g CaCO3 tác dụng với 200g dd CH3COOH
a, Viết phương trình phản ứng hóa học
b, Tính nồng độ phần trăm dd CH3COOH đã dùng
c, Tính nồng độ phần trăm của dd thu đc sau phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
Mol: 0,4 0,2 0,2
b) \(C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5.100\%}{100}=14,6\%\)
c) \(m_{CaCl_2}=0,2.101=20,2\left(g\right)\)
a)
$CH_3COOH + NaHCO_3 \to CH_3COONa + CO_2 + H_2O$
b)
n NaHCO3 = n CH3COOH = 100.12%/60 = 0,2(mol)
m dd NaHCO3 = 0,2.84/8% = 210(gam)
c)
n CO2 = n CH3COOH = 0,2(mol)
=> V CO2 = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
d)
m dd = m dd CH3COOH + m dd NaHCO3 - m CO2 = 100 + 210 - 0,2.44 = 301,2(gam)
C% CH3COONa = 0,2.82/301,2 .100% = 5,44%
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,1 0,2 0,1
b) \(n_{HCl}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
\(C_{ddHCl}=\dfrac{7,3.100}{200}=3,65\)0/0
c) \(n_{CuCl2}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuCl2}=0,1.135=13,5\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
ADCT: nCaCO3=m/M=50/100=0,5(mol)
a,PTHH: CaCO3+2CH3COOH-->(CH3COO)2Ca+CO2+H2O
b, Theo pt: 1 mol CaCO3: 2 mol CH3COOH: 1 mol (CH3COOH)2Ca: 1 mol CO2
Theo đb: 0,5 mol CaCO3: x mol CH3COOH: y mol (CH3COOH)2Ca: z mol CO2
-->x=1 mol
-->y=0,5 mol
-->z=0,5 mol -->mCO2=n.M=0,5.44=22(g)
ADCT: mCH3COOH=n.M=1.60=60(g)
ADCT: C%CH3COOH= (mct/mdd).100%=(60/200).100=30(g)
c, ADCT: m(CH3COOH)2Ca=n.M=0,5.120=60(g)
-->mdd(CH3COOH)2Ca sau p/ứ=(50+200)-22=228(g)
ADCT: C%(CH3COOH)2Ca=(mct/mdd).100%=(60/228).100~26,31(%)
Vậy b, C%CH3COOH=30%
c, C%(CH3COOH)2Ca~26,31 %