K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2020

1/Trong tiếng Anh lại có một quy luật mà bạn phải tuân theo khi sử dụng trong văn nói và văn viết. Để nhận biết được trật tự từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng quy tắc OPSHACOM. 
 
Trong tiếng Anh chúng ta nói: Black Leather Shoes chứ không phải Leather Black Shoes. 
 
OPSHACOM tuân theo một quy tắc dưới đây: 
 
OPINION - SHAPE - AGE- COLOR - ORIGIN - MATERIAL 
Quan điểm - Hình dạng - Tuổi tác - Màu sắc - Nguồn gốc - Chất liệu 

2/a luxurious big new red Japanese car.


 

 

26 tháng 6 2020

1. Là OSASCOMP.

Là một quy tắc ngắn gọn của trật tự tính từ trong tiếng anh. các tính từ phải đi theo trật tự như sau: (cái nào liệt kê trước thì đứng trước)

O - Opinion: quan điểm (beautiful; terrible,...)

 S - Size : kích cỡ (large, big, small, long,...)

A - Age: tuổi tác ( young, old, new, modern,....)

 S - Shape: hình dạng (circular, square,...)

C - Colour :màu sắc (red, brown, yellow,....)

O - Original: nguồn gốc (Japanese, American,...)

M - Material : chất liệu ( wood, silk, plas, stone,....)

P - Purpose : mục đích, tác dụng ( Vd: a new red sleeping bag - từ "sleeping" ở đây chính là P, túi dùng để ngủ)

2. A luxurious big new red Japanese car.

8 tháng 1 2019

1 a / leather / handbag / black

-> It's a black leather handbag.

2 Japanese / a / car / new / red / big / luxurious

-> It is a luxious big new red Japanese car.

3 Grey / long / bread / a

-> It's a long grey bread.

4 flowers / red / small

-> They are small red flowers.

5 beautiful / she / lips / with / full / red / is

-> She is beautiful with full red lips.

6 expensive / house beautiful / a / large

-> It's a expensive large beautiful house.

7 house / a / modern / big / brick

-> It's a big modern brick house.

8 American / a / plane / new . / blue / big / long

-> It's a new big long blue American plane.

9 table / a / round / big / white / plas

-> It's a big round white plas table.

10 fair / hair / she / long / curly / has

-> She has fair long curly hair.

Chúc em học tốt!!!

9 tháng 1 2019

1 a / leather / handbag / black

-> It's a black leather handbag.

2 Japanese / a / car / new / red / big / luxurious

-> It is a luxious big new red Japanese car.

3 Grey / long / bread / a

-> It's a long grey bread.

4 flowers / red / small

-> They are small red flowers.

5 beautiful / she / lips / with / full / red / is

-> She is beautiful with full red lips.

6 expensive / house beautiful / a / large

-> It's a expensive large beautiful house.

7 house / a / modern / big / brick

-> It's a big modern brick house.

8 American / a / plane / new . / blue / big / long

-> It's a new big long blue American plane.

9 table / a / round / big / white / plas

-> It's a big round white plas table.

10 fair / hair / she / long / curly / has

-> She has fair long curly hair.

10 tháng 12 2017

Ai giỏi trả lời câu hỏi này nhé!

Bằng tiếng anh đấy nếu ai không trả lời được là người ấy ngu nhất nhá câu hỏi như sau:

YOUR / THESE ARE / FEET, / AREN'T / THEY / LAN?

Hãy sắp xếp lại thành 1 câu hoàn chỉnh nhé:

         THESE ARE YOUR FEET, AREN'T THEY LAN ?

P/S: Tham khảo thôi nhé, mk ko chắc đâu

10 tháng 12 2017

bạn hãy dịch ra tiếng việt đi

2 tháng 8 2018

Sắp xếp trật tự của tu sau

1. Grey/ long/ beard/ a

A long Grey beard

2. Flowers/ red/ small

small red Flowers

3. Car/ black/ big/ a

a big black Car

4. Blonde/ hair/ long

long Blonde hair

5. House/ a/ modern/ big/ brick

a big modern brick House

14 tháng 3 2018

gsrgtttttttttttt

14 tháng 3 2018

where do you usually go for your holidays?

1, Her new school has a lot of students

2,

1. market

2. distance

k giùm mình nha

24 tháng 7 2018

he new school has a lot of students

22 tháng 9 2021

Số thứ tự là:1,3,6,4,2,7,5,8,9.Thử là đi

22 tháng 9 2021

mình thử rồi mà vẫn sai bạn long ơi

29 tháng 5 2019

It is a big school in Nguyen Du street.