parents/ fish/ noodles/ like/ my/ and/.Mọi người ơi ! Câu này sắp xếp ra sao
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade.
Dịch: Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee … My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.
Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá …. Các món ăn yêu thích của mẹ tôi là cá, gà và cà rốt.
Đáp án : A . True
Giải thích : Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee … My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He has noodles for breakfast every day.
Dịch: Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He has noodles for breakfast every day.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes. I also like drinking apple juice and lemonade.
Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây. Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes.
Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.
Dịch: Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh. Tôi thường uống chúng vào mùa hè.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.
My parents like fish and noodles
parents/ fish/ noodles/ like/ my/ and/
---> My parents like fish and noodles.