Số mol tương ứng của 4,8 g C ; 8 g O ; 0,56 g Fe
A.0,04mol , 0,5 mol ' 0,1mol
B.0,4 mol ,0,5 mol , 0,1 mol
C. 4mol, 5mol, 1 mol
D.0,4mol ,0,1mol,0,3mol
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Sử dụng công thức n = m/M
Số mol C bằng 4,8/12 = 0,4 mol
Số mol O 2 bằng 16/32 = 0,5 mol
Số mol Fe bằng 0,56/56 = 0,01 mol.
Mình ghi đáp án thôi nhé
1 .
nFe = 0.15 mol
nCu = 0.3 mol
2.
nFeO = 0.04 mol
nFe2O3 = 0.08 mol
3.
nCuO = 0.06 mol
nFe2O3 = 0.12 mol
4.
nMgCO3 = nCaCO3 = 0.1 mol
5.
nNaOH = 0.4 mol
nKOH = 0.2 mol
%NaOH = 66.67%
%KOH = 33.33%
6.
nO2 = 0.3 mol
nCl2 = 0.15 mol
7.
nO2 = 0.4 mol
nCl2 = 0.2 mol
gọi a, b lần lượt là số mol của Fe và Cu có trong hỗn hợp X
ta có: 56a+ 64b= 27,6 (1)
theo giả thiết: nFe: nCu= 1: 2
\(\Rightarrow\) a: b= 1: 2 \(\Rightarrow\) 2a= b
thay 2a= b và (1) có: 56a+ 64.2b= 27,6
\(\Rightarrow\) a= 0,15( mol)
\(\Rightarrow\) b=0,3( mol)
gọi nFe=a nCu=b
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{a}{b}=\frac{1}{2}\\56a+64b=27,6\end{matrix}\right.\)=> a=0,15 b=0,3
a)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
b)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cl_2}=n.M=0,06.71=4,26\left(mol\right)\\ n_{Na_2CO_3}=n.M=0,5.106=53\left(g\right)\)
c)
\(V_{N_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
bạn giải cho mình thêm dc ko ạ
Hãy tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,44 lit khí B. Biết rằng: - Khí Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. - Khí B có tỉ khối so với hidro bằng 8. Thành phần % theo khối lượng của khí B là 75%C và 25% H.
a) Số mol mỗi nguyên tử có trong 1 mol H3PO4 là:
- 3mol H
- 1mol P
- 4 mol O
→ Chỉ số còn cho bt số mol mỗi nguyên tử có trong 1 mol hợp chất
b) số mol mỗi nguyên tử có trong 5mol H3PO4 là:
- 15 mol H
- 5 mol P
- 20 mol O
Số mol tương ứng của 4,8 g C ; 8 g O ; 0,56 g Fe
A.0,04mol , 0,5 mol ' 0,1mol
B.0,4 mol ,0,5 mol , 0,1 mol
C. 4mol, 5mol, 1 mol
D.0,4mol ,0,1mol,0,3mol