Bạn nào có thế cho em xin một số đề thi vào trường chuyên năm nay được không ạ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 (2đ) a)
b)
c)
d)
Bài 2 (2đ)
1) Tìm x biết:
a)
b)
2) Vẽ đồ thị hàm số. Từ đó chứng minh 3 điểm A(2; -1), B(-12; -6) và C(-2; 1) không thẳng hàng.
Bài 3 (1,5đ) Có ba máy bơm cùng bơm nước vào ba bể có thể tích bằng nhau (lúc đầu các bể đều không có nước). Mỗi giờ máy thứ nhất, máy thứ hai, máy thứ ba bơm được lần lượt là 6m3, 10m3, 9m3. Thời gian bơm đầy bể của máy thứ hai ít hơn máy thứ nhấtlà 2 giờ. Tính thời gian của từng máy để bơm đầy bể.
Bài 4 (3,5đ) Cho tam giác ABC có AB < AC, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại I. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh rằng BI = ID.
b) Tia DI cắt tia AB tại E. Chứng minh rằng .
c) Chứng minh BD // EC.
d) Cho Chứng minh rằng AB + BI = AC.
Bài 5 (1đ) a) Cho các số a, b, c, x, y, z thỏa mãn a + b + c = a2 + b2 + c2 = 1 và (các tỉ số đều có nghĩa). Chứng minh x2 + y2 + z2 = (x + y + z)2.
b) (Dành riêng cho lớp 7A)
Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, BC = 4 cm và = 600. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = BC, trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = BA. Tính diện tích tứ giác ACED.
Bài 1:
Bài 2:
1) a) – Nếu tứcthì
Ta có phương trình
- Quảng cáo -
– Nếu tức là x <thì
Ta có phương trình
Vậy x = 1 hoặc
b)
Vậyhoặc.
2) Vẽ đồ thị hàm số .
– Khithì.
Vậy điểmthuộc đồ thị của hàm số .
Đồ thị của hàm số này là đường thẳng OC trong hình vẽ bên.
– Xét điểm A, B thấy điểm C thuộc đồ thị còn điểm B không thuộc đồ thị , thật vậy:
+ Khi x = thìnên điểm B() không thuộc đồ thị .
+ Khithìnên điểmthuộc đồ thị .
Điểm A, C thuộc đồ thị còn điểm B không thuộc đồ thị nên 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. (đpcm)
Bài 3: Gọi thời gian của từng máy để bơm đầy bể theo thứ tự là (giờ)
Vì thể tích 3 bể như nhau, nên thời gian của từng máy để bơm đầy b và thể tích nước bơm được mỗi giờ của mỗi máy là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Theo đề bài ta có: 6.x = 10.y = 9.z (1)
và x – y = 2 (2)
Từ (1) ta có: (90 làBCNN(6; 10; 9) (3)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, từ (3) và (2) ta có:
giờ, giờ vàgiờ = 3 giờ 20 phút.
Vậy thời gian của từng máy để bơm đầy bể lần lượt là 5 giờ, 3 giờ và 3 giờ 20 phút.
Bài 4:
- Quảng cáo -a) Xét tam giác ABI và tam giác ADI ta có:
(theo giả thiết)
(theo giả thiết)
AI: chung
(2 cạnh tương ứng) (đpcm)
b) Vìnên:
(2 góc tương ứng) (1)
Mà: (2 góc bẹt) (2)
Từ (1) và (2) ta có:
Xétvà ta có:
(chứng minh trên)
(2 góc đối đỉnh)
(chứng minh trên)
(đpcm)
c) Ta có: BI = ID (chứng minh trên) cân tại (tính chấtcủa tam giác cân) (1)
Ta lạicó: (chứng minh trên) (2 cạnh tương ứng) cân tại I
(tính chấtcủa tam giác cân) (2)
Xét 2 tam giácvà ta có:
(2 góc đối đỉnh)
(Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800) (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có:
(cặp góc so le trong bằng nhau)
(đpcm)
d)Ta có(chứng minh trên)
(2 góc tương ứng)
Lạicó: (2 góc đối đỉnh)
(*)
Xét tam giác BIE ta có:
(gócngoàicủa 1 tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó) (**)
Từ (*) và (**) ta có: hay
Theo giảthiết, ta có:
cântại.
Vì BI = ID (chứng minh trên) nên BI = DC.
AC = AD + DC = AB + BI (đpcm)
Bài 5: a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(Theo giả thiết a + b + c = 1)
(1)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta lại có:
(Theo giả thiết) (2)
Từ (1) và (2) ta có:
b) Xétvà ta có:
AB = EB (theo gt)
BD = BC (theo gt)
(cặp gócđối đỉnh bằng nhau)
Chứng minh tươngtự ta có:
Kẻ đường cao AH của tam giác ACD ()
Xét tam giác vuông AHB ta có:
(Tam giác vuông có một góc bằng 30000000 thì cạnh đối diện góc đó bằng nửa cạnh huyền)
- Quảng cáo -Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông AHB, ta có:
Vậy diện tích tứ giác ACED là:
đề Anh
I am a student. So I spend the day in a (1) _________ way. I get up from bed (2) _________ in the morning. First, I do my morning (3) _________ I wash my face and (4) _________ my teeth. I take great care of my teeth, because bad teeth are a sign of bad (5) _________. Then I take a little (6) _________ exercise. After taking exercise, I go out for a walk in the open (7) _________. There I breathe (8) _________ morning air. My mind and body are both (9) _________ . Then I return home. I say my short (10) _________.
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Question 11.
A. come B. money
C. notebook D. Monday
Question 12.
A. couple B. though
C. soul D. elbow
Question 13.
A. seven B. vowel
C. very D. foot
III. Choose the odd one out.
Question 14.
A. friend B. parent
C. uncle D. aunt
Question 15.
A. small B. big
C. old D. meet
Question 16.
A. school B. classmate
C. theater D. market
IV. Choose A, B, C or D that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.
Question 17. Do volunteers often spend time helping other people in ___________, orphanages or homes for the aged.
A. capitals B. markets
C. schools D. hospitals
Question 18. we are helping the poor people in the remote areas.
A. faraway B. nearby
C. small D. difficult
- Quảng cáo -Question 19. During summer vacations, we teach children in ___________ areas how to read and write.
A. mountain B. urban
C. mountainous D. suburb
Question 20. What kind of ___________ work are you paripating in?
A. voluntarily B. volunteer
C. voluntary D. volunteerism
Question 21. People who are not in good health are ___________ people.
A. elderly B. homeless
C. rich D. sick
Question 22. I was absent ___________ class yesterday.
A. in B. of
C. from D. at
Question 23. He was delighted ___________ the present you gave him.
A. in B. to
C. for D. with
Question 24. It is very kind ___________ you to help them.
A. of B. in
C. about D. to
Question 25. It is difficult ___________ handicapped children to study with other children.
A. to B. for
C. on D. from
Question 26. I’m very grateful ___________ her for her help.
A. on B. of
C. about D. to
V. Read the text and choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps.
EARTHWATCH
Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about (27) ______ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers (28) ______ expeditons (29) ______ and explore different parts of the world.
Will decided (30) ______ an expedition to study elephants in Africa. “I wasn’t sure about it before I went.” say Will. “But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept (31) ______ tents and we cooked our own food, but it was the great (32) ______ elephants and all the other animals there”. “I’ve (33) ______ all the expeditions, and I have seen some fantas places. How (34) ______ people have slept (35) ______ a beach, climbed a mountain, or see a whale? This world is such a beautiful place, but it’s disappearing fast. We have to learn more (36) ______ it if we are going to save it.”
Question 27.
- Quảng cáo -A. a B. the
C. an D. some
Question 28.
A. to B. for
C. at D. on
Question 29.
A. studying B. studied
C. study D. to study
Question 30.
A. to join B. join
C. joining D. joined
Question 31.
A. on B. in
C. at D. under
Question 32.
A. see B. saw
C. seeing D. to see
Question 33.
A. enjoyed B. enjoy
C. enjoying D. to enjoy
Question 34.
A. much B. far
C. many D. long
Question 35.
A. in B. on
C. to D. above
Question 36.
A. at B. in
C. of D. about
VI. Choose the best sentence that can be made from the cues given.
Question 37. I / not / visited / museum / three months.
A. I haven’t visited the museum three months ago.
B. I havn’t visited the museum for three months.
C. I didn’t visited the museum for three months.
D. I haven’t visited the museum three months ago.
Question 38. Ms Linda / beautiful photos / few days ago.
A. Ms Linda took many beautiful photos a few days ago.
B. Ms Linda took much beautiful photos a few days ago.
C. Ms Linda took many beautiful photos few days ago.
D. Ms Linda took much beautiful photos few days ago.
Question 39. The students / arrived / because / traffic jam.
A. The students arrived late because the traffic jam.
B. The students arrived late because of the traffic jam.
C. The students arrived lately because the traffic jam.
D. The students arrived lately because of the traffic jam.
Question 40. I / eat / fruits / because / they / green.
A. I can’t eat these fruits because of they are green.
B. I can’t eat this fruits because of they are green.
C. I can’t eat these fruits because they are green.
D. I can’t eat this fruits because they are green.
Question 1. simple
Question 2. early
Question 3. duties
Question 4. brush
Question 5. health
Question 6. physical
- Quảng cáo -Question 7. field
Question 8. pure
Question 9. refreshed
Question 10. prayer
Question 11. C | Question 26. D |
Question 12. A | Question 27. C |
Question 13. D | Question 28. B |
Question 14. A | Question 29. D |
Question 15. D | Question 30. A |
Question 16. B | Question 31. B |
Question 17. D | Question 32. D |
Question 18. A | Question 33. A |
Question 19. C | Question 34. C |
Question 20. C | Question 35. B |
Question 21. D | Question 36. D |
Question 22. C | Question 37. B |
Question 23. D | Question 38. A |
Question 24. A | Question 39. B |
Question 25. B | Question 40. C |
thường lúc chỉ thi thì thì dạng toán cần phải học là :
tính toán phân số , số thập phân
mấy bài toán đố về hình học
cuối cùng là tìm x
bạn phải học toán về hình hoc , tìm x , tỉ số phần trăm , phân só ,số thập phân và hỗn số ( cả toán đố của các dạng bài trên nữa)
có lẽ bạn phải tự ôn thôi khó có ai mà cho bạn bài xem trừ khi đã có đáp án
Cảm ơn em, thầy đã nhận được nhiều góp ý về tình trạng này rồi.
Có một số bạn CTV làm việc không nghiêm túc và thầy sẽ xem xét và đưa ra hình thức kỉ luật với các bạn này.
Mình đồng ý với ý kiến của bạn .
Nhiều bạn còn đi xin tích nữa cơ mà
Tài liệu ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng việt
PHẦN MỘT: KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. TIẾNG VIỆT
1. Ngữ âm và chữ viết
- Nắm được quy tắc viết chính tả.
- Cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và nước ngoài.
- Cấu tạo của tiếng (âm đầu, vần, thanh) và vần (vần đệm, âm chính, âm cuối).
2. Từ vựng
- Từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông dụng) về tự nhiên, xã hội, con người.
- Cấu tạo từ: từ đơn, từ phức (từ láy, từ ghép).
- Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển), từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ tượng thanh, từ tượng hình.
3. Ngữ pháp
- Từ loại: danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ.
- Các thành phần câu: chủ ngữ, vị ngữ; trạng ngữ.
- Câu chia theo cấu tạo:
+ Câu đơn
+ Câu ghép
Cách nối các vế của câu ghép:
* Nối bằng các từ có tác dụng nối: quan hệ từ, cặp từ hô ứng.
*Nối trực tiếp (giữa các vế có dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm).
- Câu chia theo mục đích nói: câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến.
- Dấu câu: Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu ngoặc kép, dấu gạch ngang.
4. Biện pháp tu từ
- So sánh
- Nhân hoá
- Chơi chữ: dựa trên hiện tượng đồng âm
II. TẬP LÀM VĂN
1. Các kiểu văn bản
- Kể chuyện
- Miêu tả (tả người, tả cảnh)
- Viết thư
- Một số văn bản thông thường (theo mẫu): đơn, báo cáo thống kê, biên bản, chương trình hoạt động.
2. Lưu ý
- Cấu tạo ba phần của văn bản.
- Đoạn văn kể chuyện và miêu tả.
- Liên kết câu, liên kết đoạn văn:
+ Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
+ Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
III. VĂN HỌC
1. Một số bài văn, đoạn văn, bài thơ, màn kịch về tự nhiên, xã hội, con người.
2. Văn bản: Nắm được tên tác giả, đầu đề văn bản, đề tài, thể loại; hiểu được nội dung ý nghĩa; nhận biết được một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc của văn bản (từ ngữ, hình ảnh, nhân vật,…)
PHẦN HAI: ĐỀ LUYỆN TẬP
ĐỀ 1
PHẦN I
Đọc thầm đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
Thương nhau, tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người.
Chẳng may thân gãy cành rơi
Vẫn nguyên cái gốc truyền đời cho măng.
Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc, tre nhường cho con.
(Nguyễn Duy, Tre Việt Nam,Tiếng Việt 4)
1. Ghi lại các động từ trong hai dòng thơ đầu.
2. Ghi lại các tính từ trong hai dòng thơ: “Nòi tre đâu chịu mọc cong/ Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường”.
3. “Bão bùng” là từ ghép hay từ láy?
4. Đoạn thơ trên đã nói lên những phẩm chất nào của tre? Tác giả đã dùng những biện pháp nghệ thuật nào để ca ngợi những phẩm chất đó? Cách nói ấy hay ở chỗ nào?
5. Với mỗi từ đơn “truyền “ và “chuyền”, hãy đặt những câu trọn nghĩa.
6. Ghi lại một thành ngữ có từ “nhường”.
PHẦN II
Hãy viết một bài văn ngắn (khoảng 20 dòng) tả vẻ đẹp của dòng sông dựa vào ý thơ sau:
Quê hương tôi có con sông xanh biếc
Nước gương trong soi tóc những hàng tre.
(Tế Hanh, Nhớ con sông quê hương)
ĐỀ 2
PHẦN I
Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Thế đấy, biển luôn thay đổi màu sắc tuỳ theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm như dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám sịt nặng nề. Trời ầm ầm giông gió, biển đục ngầu, giận dữ… Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng. Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy như thế. Nhưng có một điều ít ai chú ý là : vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu, muôn sắc ấy phần rất lớn là do mây, trời và ánh sáng tạo nên.
(Vũ Tú Nam, Biển đẹp, theo Văn miêu tả, Tuyển chọn, NXB Giáo dục, 2002)
1. Nội dung chính của đoạn văn là gì ?
2. Vẻ đẹp kì diệu muôn màu muôn sắc của biển phần lớn do những gì tạo nên ?
3. Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm (từ ghép và từ láy) :
Mơ màng, mây mưa, xám sịt, nặng nề, ầm ầm, giông gió,giận dữ, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, gắt gỏng.
4. Gạch chân và chú thích bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau, nói rõ đó là kiểu câu gì (xét theo cấu tạo ngữ pháp) :
Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương.
5. Câu văn : “Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.”có dùng những biện pháp nghệ thuật nào ? Cái hay của cách nói đó là gì ?
6. Đoạn văn gợi cho em những cảm xúc gì ?
PHẦN II
Bạn ơi hãy đến quê hương chúng tôi
Ngắm mặt biển xanh xa tít chân trời
Nghe sóng vỗ dạt dào biển cả
Vút phi lao gió thổi trên bờ…
(Đỗ Nhuận, Việt Nam quê hương tôi)
Đất nước Việt Nam có nhiều vùng biển đẹp, hãy tả lại vẻ đẹp của một cảnh biển trong một bài văn ngắn (khoảng 20 dòng).
trường j vậy ,,,, kiều phú à