K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ.One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/...
Đọc tiếp

Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ.

One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be not/ aware of/ protect/ environment. They/ throw/ garbage/ water/ places/ where/ they/ go to/ so/ environment/ be/ pollute. Another bad effect of tourism/ be/ destruction/ wildlife/ some places. / habitat/ wild plants and animals/ be/ lose/ because/ building/ tourist resorts, and by visitors' activities. In short/development/ tourism/ have/ bad effects /environment. We/ develop/ tourism/ but/ we/ find/ good ways/ solve/ problems/ arise

8
15 tháng 5 2020

how are you?

I'm happy.  Thanks!  And you???

Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ. One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every...
Đọc tiếp

Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ.

One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be not/ aware of/ protect/ environment. They/ throw/ garbage/ water/ places/ where/ they/ go to/ so/ environment/ be/ pollute. Another bad effect of tourism/ be/ destruction/ wildlife/ some places. / habitat/ wild plants and animals/ be/ lose/ because/ building/ tourist resorts, and by visitors' activities. In short/development/ tourism/ have/ bad effects /environment. We/ develop/ tourism/ but/ we/ find/ good ways/ solve/ problems/ arise

0
hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be...
Đọc tiếp

hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết.

One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be not/ aware of/ protect/ environment. They/ throw/ garbage/ water/ places/ where/ they/ go to/ so/ environment/ be/ pollute. Another bad effect of tourism/ be/ destruction/ wildlife/ some places. / habitat/ wild plants and animals/ be/ lose/ because/ building/ tourist resorts, and by visitors' activities. In short/development/ tourism/ have/ bad effects /environment. We/ develop/ tourism/ but/ we/ find/ good ways/ solve/ problems/ arise

0
8 tháng 2 2023

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

16 tháng 12 2021

Mùa hè năm ngoái, tôi được đi Trà Vinh chơi cùng với bạn tôi là X.Nhi và Nhân. Lúc đó, Trà Vinh đã vào mùa gặt. Năm đó được mùa lớn. Xóm làng quê tưng bừng như ngày hội. Bà con cô bác xóm dưới sóc trên vô cùng mừng vui, hớn hở. Những cánh đồng quê thẳng cánh cò bay, vàng rực một màu lúa chín. Gió thổi, lúa reo, lúa hát trong âm thanh rì rào. Tàu thuyền cập bến, hối hả chở lúa đi, về trong nắng đẹp. 


- 3 danh từ chung ở bài 1 là: Tàu thuyền, Xóm làng quê, Gió
- 3 danh từ riêng ở bài 1 là: Trà Vinh, X.Nhi,Nhân

1. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần  .81. Those / book / back / library / be / Vietnamese.................................................................................................................................................................82. Vietnamese students / have / more / fewer vacations / American...
Đọc tiếp

1. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần  .

81. Those / book / back / library / be / Vietnamese.

................................................................................................................................................................

82. Vietnamese students / have / more / fewer vacations / American ones?

................................................................................................................................................................

83. We / cold / “common” / because / every year / millions / people / world / catch.

................................................................................................................................................................

84. this morning / I / eat /a / bread / drink /a / milk / breakfast.

................................................................................................................................................................

85. children / ought  /  spend / only / small part / free time / play / electronic games.

................................................................................................................................................................

2. Sắp xếp những từ , cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.

86. food / like / lunch / what / would /and/ for / kind / you / of / today's/ drink?     

87.  supermarket / total / the goods / mother/ in / what / cost / your / was/ of / bought / the / the?      

88. your / using / the / moment / I / ruler / it / can / you / borrow / are / or / at?       

89. my / her / grows / different / types / of / grandmother / vegetables / in / garden.

90. first / on / and / see / next to / take / turning / the left / will / the shoe store / the / it / you.

3. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân

91. Her mother wants her to take care of herself.

..........................................................................................................................................................

92. The buses to the city center run every fifteen minutes.

.....................................................................................................................................................

93. Growing children shouldn’t drink coffee and tea because they are not good for their health.

..........................................................................................................................................................

94. I want you to buy me some stamps for overseas mail.

......................................................................................................

95. Nga went to see the dentist last week.

......................................................................................................

4. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.

96. It is a six - hour flight from London to Endiburgh.

It takes . ...............................................................................................................................

97. What was your height last year?

How..................................................................................................................................................?

98. Peter plays for the school badminton team.

Peter is .........................................................................................................................................

99.  Collecting old coins from foreign countries is one of George’s interests.

George is....................................................................................................................................

100. Our grandparents visited Halong Bay last summer.

Our grandparents paid......................................................................................................................

5. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one the word given in brackets. Do not change the words in any way.

1. We are all keyed up about the trip to Da Lat. (excited).

We ...............................................................................................................................................................................................

It is over twenty years since he last went back to his hometown. (hasn’t)

He..................................................................................................................................................................................................

“Why do you want to learn English?” Liz asked Hoa. (wondered)

Liz ................................................................................................................................................................................................ …….

A train leaves at eight o’clock every morning. (an)

There.......................................................................................................................................................................................... ……..

4.      The food was too bad for the children to eat.(so)

The food………………………………………………………………………………….

6. We must pay the bill at once. (be)

The bill......................................................................................................................

7.Working in those conditions is impossible. ( to)

It's.............................................................................................................................

8. May I turn off the television? (mind)

Would you.................................................................................................................

9.The girls who are playing chess are Nga and Hoa. ( playing)

The girls....................................................................................................................

10. I have my brother repair my bike. (repaired )

I have.........................................................................................................................

5
7 tháng 2 2021

81. Those / book / back / library / be / Vietnamese.

-> Those black books are in Vietnamese.

82. Vietnamese students / have / more / fewer vacations / American ones?

-> Do Vietnamese students have more fewer vacations American ones?

83. We / cold / "common" / because / every year / millions / people / world / catch.

-> We say cold is "common" because every year millions of people all over the world catch it.

84. this morning / I / eat /a / bread / drink /a / milk / breakfast.

-> This morning I eat a bread and drink a glass of milk for breakfast.

85. children / ought / spend / only / small part / free time / play / electronic games.

-> Children ought to spend only a small part in free time to play electronic games.

7 tháng 2 2021

2

86. food / like / lunch / what / would /and/ for / kind / you / of / today's/ drink?

=> What kind of drink and food would you like for today's lunch?

87. supermarket / total / the goods / mother/ in / what / cost / your / was/ of / bought / the / the?

=> What was the total cost of the goods your mother bought in the supermarket?

88. your / using / the / moment / I / ruler / it / can / you / borrow / are / or / at?

=> Can I borrow your ruler or are you using it at the moment?

89. my / her / grows / different / types / of / grandmother / vegetables / in / garden.

=> My grandmother grows different types of vegetables in her garden.

90. first / on / and / see / next to / take / turning / the left / will / the shoe store / the / it / you.

=> Take the first turning on the left and you will see the shoe store next to it.

. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần  .1. Miss Hue/ take care / sick children/ same / hospital / her mother. /     ......................................................................................................................... .......2. Traveling / train / slower / but / interest / than / traveling / plane. /    ...
Đọc tiếp

. Dùng từ và cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh thêm dấu nếu cần  .

1. Miss Hue/ take care / sick children/ same / hospital / her mother. /

     ......................................................................................................................... .......

2. Traveling / train / slower / but / interest / than / traveling / plane. /

     ......................................................................................................................... .......

3. I / absent / school / yesterday / because / have / virus. /

     ......................................................................................................................... .......

4. My brother / work / engineer / printing factory / last year. /       ...........................................................................................................................................................

5. Tom/ spend/ most/ free time/ lie/ couch/ front/ TV./

...........................................................................................................................................................

1
21 tháng 1 2022

Miss Hue takes care of sick children at the same hospital as her mother
Traveling by train is slower but more interesting than traveling by plane
I was absent from school yesterday because I had virus
My brother worked as an engineer in a printing factory last year
Tom spends most of his free time lying on the couch in front of the TV

13 tháng 12 2017

xin lỗi mình đang vội,có gì bạn bảo các bạn khác xác định cụm động từ nhé!

 Tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tùy theo sức của mình. Đây là câu nói rất hay mà Bác Hồ đã dành tặng cho tầng lớp thiếu niên chúng em, ý nhắc bảo chúng em: chúng em vân còn nhỏ hãy tập trung học tập thật tốt là sẽ trở thành một con người tốt. Là một thành viên trong đoàn trường, em càng phấn đấu mình hơn để có thể làm tấm gương cho các bạn noi theo. Em cố gắng học tập một cách chăm chỉ nhất, làm mọi công việc theo quy định của trường lớp đã đề ra. Hằng ngày, em vẫn thường đốc thúc các bạn đi học và làm bài tập đầu đủ. Trong lớp em thường xuyên giơ tay phát biểu, xây dựng bài. Những lúc cô giảng, em chăm chú nghe một cách say sưa như nghe những câu chuyện của bà vậy. Em rất mong mình có thể là một tấm gương để mọi người noi theo.

13 tháng 12 2017

Đây bài trên mạng mk lấy rùi nha cấm lấy