1. “I must have this document translated into French.” said Robert. (had)
Robert said that ....................................................... document translated into French.
2. “You really must let me pay for the meal,” said Jane. (insisted)
Jane ....................................................... for the meal.
3. “Leave me alone,” Tony said to us. (told)
Tony ....................................................... alone.
4. “I rang you last night, Julie,” said Brian. (rung)
Brian explained to Julie that he ....................................................... night.
5. “You needn’t move to England next year.” they told me. (would)
I was told that I ....................................................... to England the following year.
6. “How much does it cost to go to Rome by plane?” he asked himself. (wondered)
He ....................................................... to go to Rome by plane.
7. “Are you working today, Peter?” she asked. (whether)
She wanted to know ....................................................... day.
8. “Don’t bring your dog into the shop,” the shop owner said to Mary. (forbade)
The shop owner ....................................................... dog into the shop.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
- Dùng needn’t have + PP: diễn tả sự việc lẽ ra không cần làm trong quá khứ nhưng đã làm
Ex: I needn’t have brought the umberella because I didn’t rain: Tôi lẽ ra không cần mang ô vì trời không mưa.
Tạm dịch: “Hướng dẫn viết bằng tiếng Pháp và tôi đã dịch sang tiếng Anh cho cậu ấy.” – “Anh lẽ ra không cần dịch làm gì. Cậu ấy biết tiếng Pháp mà.”
Chú ý cách dùng một số MODAL PERFECT khác: Modal Verb + have + PP
- shouldn’t have PP: lẽ ra không nên làm gì trong quá khứ (nhưng đã làm).
Ex: You shouldn’t have done that: Bạn lẽ ra không nên làm điều đó.
- can’t have + PP:
+ Dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra.
Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to be at home to do her homework: Tối qua, Mary không thể đi chơi với John được vì cô ấy phải ở nhà làm bài tập.
+ Dùng trong câu cảm thán với trạng từ “surely”.
Ex: Surely you can’t have eaten all of it!
KEY C
Giải thích: cấu trúc need have PII: cần phải làm gì
Dịch: Hướng dẫn được viết bằng tiếng Pháp nên tôi dịch sang tiếng Anh cho anh ta.
Bạn lẽ ra không cần dịch. Anh ta biết tiếng Pháp mà.
1 Long's friend asked him if he had to go then
2 I told Tom not to press that button
3 Robert asked what time the store would open
4 The woman told the boys not to damage the young trees
5 My teacher asked if I had any brothers and sisters
6 I asked him how much the courses fees were
7 His daughter said that she didn't wabt anything to eat those foods
Đáp án C.
Dùng needn’t have + PP: diễn tả sự việc lẽ ra không cần làm trong quá khứ nhưng đã làm
Ex: I needn’t have brought the umbrella because I didnt rain: Tôi lẽ ra không cần mang ô vì trời không mưa.
Tạm dịch: “Hướng dẫn viết bằng tiếng Pháp và tôi đã dịch sang tiếng Anh cho cậu ấy." -"Anh lẽ ra không cần dịch làm gì. Cậu ẩy biết tiếng Pháp mà. ”
Chú ý cách dùng một số MODAL PERFECT khác: Modal Verb + have + PP
- shouldn’t have PP: lẽ ra không nên làm gì trong quá khứ (nhưng đã làm).
Ex: You shouldnt have done that: Bạn lẽ ra không nên làm điều đó.
- can't have + PP:
+ Dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra.
Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to be at home to do her homework: Tối qua, Mary không thể đi chơi với John được vì cô ấy phải ở nhà làm bài tập.
+ Dùng trong câu cảm thán với trạng từ “surely”.
Ex: Surely you can’t have eaten all of it!
1 he said he .....................a friend at the station that day
a is meeting b is going to meet c was meeting d meets
2 the teacher asked me ..........................a passage into vietnamese
a to translate b translate c translating d translated
3 when i rang tessa sometime last week , she said she was busy ........................................
a today b that day c this day d the day
1 he said he .....................a friend at the station that day
a is meeting b is going to meet c was meeting d meets
2 the teacher asked me ..........................a passage into vietnamese
a to translate b translate c translating d translated
3 when i rang tessa sometime last week , she said she was busy ........................................
a today b that day c this day d the day