-
Y là một loại quặng có chứa Al2O3, Fe2O3 và SiO2 có thành phần phần trăm khối lượng lần lượt là: 71,4%; 16% và 12,6%. Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 100 gam quặng trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là bao nhiêu?
Dùng NaOH loãng để loại bỏ S i O 2 , F e 2 O 3 ( S i O 2 tan chậm trong kiềm đặc nóng và tan nhanh trong kiềm nóng chảy),dùng C O 2 để tạo thành A l ( O H ) 3 , nhiệt phân sẽ được A l 2 O 3
Đáp án B
Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Không có đáp án đúng
A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3
Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
Đáp án A B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân)
Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 25: Cho các chất sau:
1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5
Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít
Câu 27: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g
Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 2lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4lít
nhìu thiệt, nhớ tick
Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Không có đáp án đúng
A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3
Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
Đáp án A B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân)
Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 25: Cho các chất sau:
1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5
Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít
Câu 27: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g
Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 2lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4lít
Đáp án : D
Độ dinh dưỡng của phân kali tính bằng % m K 2 O
Xét 100g phân có 55g K2O
94g K2O có lượng K trong 149g KCl
55g K2O có lượng K trong 87,18g KCl
=> %mKCl = 87,18%
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng %mK2O
Xét 100 gam phân có 55 gam K2O → nK2O= 55/ 94 (mol)
Bảo toàn nguyên tố K ta có: nKCl=2.nK2O= 2.55/94= 55/47 mol → mKCl= 55 × 74 , 5 47 =87,18 gam
→%mKCl= 87,18%
\(m_{Al2O3}=100.71,4\%=71,4\left(g\right)\)
\(n_{Al2O3}=\frac{71,4}{102}=0,7\left(mol\right)\)
\(m_{Fe2O3}=16\%.100=16\left(g\right)\)
\(n_{Fe2O3}=\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{SiO2}=100.12,6\%=12,6\left(g\right)\)
\(n_{SiO2}=\frac{12,6}{60}=0,21\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=0,7.2.27=37,8\left(g\right)\\m_{Fe}=0,1.2.56=11,2\left(g\right)\\m_{Si}=0,21.28=5,88\left(g\right)\\m_O=2,82.16=45,12\left(g\right)\end{matrix}\right.\)